Bản dịch của từ Statistical significance trong tiếng Việt

Statistical significance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Statistical significance (Noun)

stətˈɪstɨkəl səɡnˈɪfɨkəns
stətˈɪstɨkəl səɡnˈɪfɨkəns
01

Một chỉ số về việc liệu một tác động quan sát được trong dữ liệu có thể là thật hay xảy ra ngẫu nhiên.

A measure of whether an observed effect in data is likely to be genuine or occurred by chance.

Ví dụ

The study showed statistical significance in the relationship between income and happiness.

Nghiên cứu cho thấy ý nghĩa thống kê trong mối quan hệ giữa thu nhập và hạnh phúc.

There is no statistical significance in the data collected from the survey.

Không có ý nghĩa thống kê trong dữ liệu thu thập từ khảo sát.

Is there statistical significance in the results of the recent social study?

Có ý nghĩa thống kê nào trong kết quả của nghiên cứu xã hội gần đây không?

02

Xác suất mà dữ liệu quan sát được sẽ xảy ra dưới giả thuyết không.

The probability that the observed data would occur under the null hypothesis.

Ví dụ

The study showed a strong statistical significance in social behavior changes.

Nghiên cứu cho thấy sự ý nghĩa thống kê mạnh mẽ trong thay đổi hành vi xã hội.

There is no statistical significance in the survey results from last year.

Không có sự ý nghĩa thống kê nào trong kết quả khảo sát năm ngoái.

What is the statistical significance of the 2022 social media data?

Ý nghĩa thống kê của dữ liệu truyền thông xã hội năm 2022 là gì?

03

Một tiêu chí thiết yếu để xác định tính hợp lệ của kết quả và kết luận nghiên cứu.

An essential criterion for determining the validity of research results and conclusions.

Ví dụ

The statistical significance of the study was confirmed by Dr. Smith.

Tính ý nghĩa thống kê của nghiên cứu đã được xác nhận bởi tiến sĩ Smith.

The results do not show any statistical significance in social behavior.

Kết quả không cho thấy tính ý nghĩa thống kê trong hành vi xã hội.

How do researchers measure statistical significance in social studies?

Các nhà nghiên cứu đo lường tính ý nghĩa thống kê trong các nghiên cứu xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/statistical significance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Statistical significance

Không có idiom phù hợp