Bản dịch của từ Stearin trong tiếng Việt

Stearin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stearin (Noun)

stˈiəɹɪn
stˈiəɹɪn
01

Một chất kết tinh màu trắng là thành phần chính của mỡ động vật và mỡ. nó là một este glyceryl của axit stearic.

A white crystalline substance that is the main constituent of tallow and suet. it is a glyceryl ester of stearic acid.

Ví dụ

The candles were made of stearin, giving off a pleasant aroma.

Nến được làm bằng stearin, tỏa ra mùi thơm dễ chịu.

The soap contained stearin, making it smooth and creamy.

Xà phòng có chứa stearin, làm cho nó mịn và như kem.

Stearin is commonly used in the production of margarine.

Stearin thường được sử dụng trong sản xuất bơ thực vật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stearin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stearin

Không có idiom phù hợp