Bản dịch của từ Steered the economy trong tiếng Việt

Steered the economy

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steered the economy (Verb)

stˈɪɹd ðɨ ɨkˈɑnəmi
stˈɪɹd ðɨ ɨkˈɑnəmi
01

Hướng dẫn hoặc kiểm soát hướng đi của một phương tiện, người, hoặc quá trình.

To guide or control the direction of a vehicle, person, or process.

Ví dụ

The government steered the economy towards renewable energy projects last year.

Chính phủ đã định hướng nền kinh tế vào các dự án năng lượng tái tạo năm ngoái.

They did not steer the economy effectively during the financial crisis.

Họ đã không định hướng nền kinh tế một cách hiệu quả trong cuộc khủng hoảng tài chính.

Did the new policies steer the economy in a positive direction?

Liệu các chính sách mới có định hướng nền kinh tế theo hướng tích cực không?

02

Định hướng hành động.

To direct a course of action.

Ví dụ

The government steered the economy towards renewable energy in 2022.

Chính phủ đã điều hướng nền kinh tế hướng tới năng lượng tái tạo vào năm 2022.

They did not steer the economy effectively during the pandemic.

Họ đã không điều hướng nền kinh tế một cách hiệu quả trong đại dịch.

How did leaders steer the economy after the financial crisis?

Các nhà lãnh đạo đã điều hướng nền kinh tế như thế nào sau khủng hoảng tài chính?

03

Dẫn dắt hoặc ảnh hưởng theo một hướng nhất định.

To lead or influence in a particular direction.

Ví dụ

The government steered the economy towards renewable energy investments last year.

Chính phủ đã dẫn dắt nền kinh tế hướng tới đầu tư năng lượng tái tạo năm ngoái.

They did not steer the economy to support small businesses effectively.

Họ đã không dẫn dắt nền kinh tế để hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ hiệu quả.

Did the new policies steer the economy in a positive direction?

Các chính sách mới có dẫn dắt nền kinh tế theo hướng tích cực không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steered the economy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Steered the economy

Không có idiom phù hợp