Bản dịch của từ Sterilizer trong tiếng Việt

Sterilizer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sterilizer (Noun)

stˈɛɹəlˌɑɪzɚ
stˈɛɹəlˌɑɪzɚ
01

Một chất hoặc một phần thiết bị được sử dụng để khử trùng một cái gì đó.

A substance or piece of equipment that is used to sterilize something.

Ví dụ

The hospital uses a sterilizer to clean medical instruments.

Bệnh viện sử dụng bộ tiệt trùng để làm sạch dụng cụ y tế.

The sterilizer malfunctioned, causing delays in the surgery schedule.

Bộ tiệt trùng gặp sự cố, gây ra sự trì hoãn trong lịch phẫu thuật.

The new sterilizer model is more efficient and eco-friendly.

Mẫu bộ tiệt trùng mới hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường.

Sterilizer (Verb)

stˈɛɹəlˌɑɪzɚ
stˈɛɹəlˌɑɪzɚ
01

Làm sạch bằng cách tiêu diệt mọi vi sinh vật.

To clean by killing all microorganisms.

Ví dụ

The hospital sterilizes medical equipment after each use.

Bệnh viện tiệt trùng thiết bị y tế sau mỗi lần sử dụng.

The daycare center sterilizes toys to prevent infections among children.

Trung tâm giữ trẻ tiệt trùng đồ chơi để ngăn ngừa nhiễm trùng giữa trẻ em.

The restaurant sterilizes utensils to ensure food safety for customers.

Nhà hàng tiệt trùng dụng cụ để đảm bảo an toàn thực phẩm cho khách hàng.

02

Làm cho ai đó hoặc cái gì đó cảm thấy ít tự tin hoặc quyết tâm hơn.

To make someone or something feel much less confident or determined.

Ví dụ

The online criticism sterilized her enthusiasm for social media.

Những lời chỉ trích trực tuyến đã làm cho cô ấy mất hết sự nhiệt huyết với mạng xã hội.

The negative comments sterilized his desire to participate in social events.

Những bình luận tiêu cực đã làm cho anh ấy mất đi mong muốn tham gia các sự kiện xã hội.

The constant rejection sterilized their willingness to engage in social activities.

Sự từ chối liên tục đã làm cho họ mất đi sự sẵn lòng tham gia các hoạt động xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sterilizer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] For example, many planned suburbs which take a cookie-cutter approach to architecture look and identical compared to a naturally developed city [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Sterilizer

Không có idiom phù hợp