Bản dịch của từ Stoned trong tiếng Việt
Stoned
Stoned (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của đá.
Simple past and past participle of stone.
They stoned the statue during the protest last week.
Họ đã ném đá bức tượng trong cuộc biểu tình tuần trước.
They did not stone the old tree in the park.
Họ đã không ném đá cái cây già trong công viên.
Did they stone the wall during the community event?
Họ có ném đá bức tường trong sự kiện cộng đồng không?
Dạng động từ của Stoned (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Stone |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Stoned |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Stoned |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Stones |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Stoning |
Stoned (Adjective)
She felt stoned after receiving the good news about her job.
Cô ấy cảm thấy lâng lâng sau khi nhận tin tốt về công việc.
He wasn't stoned during the party; he was just very happy.
Anh ấy không lâng lâng trong bữa tiệc; anh ấy chỉ rất vui.
Are you feeling stoned from the compliments at the social event?
Bạn có cảm thấy lâng lâng vì những lời khen tại sự kiện xã hội không?
(từ lóng) nghiện ma túy, đặc biệt là cần sa.
Slang high on drugs especially cannabis.
Many teenagers feel stoned after using cannabis at parties.
Nhiều thanh thiếu niên cảm thấy lâng lâng sau khi sử dụng cần sa tại các bữa tiệc.
She is not stoned; she just enjoys the music.
Cô ấy không lâng lâng; cô chỉ thích âm nhạc.
Are people often stoned at social gatherings?
Có phải mọi người thường lâng lâng tại các buổi gặp mặt xã hội không?
Đã loại bỏ những viên đá.
Having had the stones removed.
After the surgery, John felt stoned and relaxed at the party.
Sau ca phẫu thuật, John cảm thấy thư giãn và thoải mái tại bữa tiệc.
She was not stoned during the social event last weekend.
Cô ấy không bị mất tinh thần trong sự kiện xã hội cuối tuần trước.
Was Mark stoned when he attended the community gathering last month?
Mark có bị mất tinh thần khi tham dự buổi họp cộng đồng tháng trước không?
Dạng tính từ của Stoned (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Stoned Bị ném đá | More stoned Càng phê hơn | Most stoned Hầu hết bị ném đá |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Stoned cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp