Bản dịch của từ Stoned trong tiếng Việt

Stoned

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stoned (Verb)

stˈoʊnd
stˈoʊnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của đá.

Simple past and past participle of stone.

Ví dụ

They stoned the statue during the protest last week.

Họ đã ném đá bức tượng trong cuộc biểu tình tuần trước.

They did not stone the old tree in the park.

Họ đã không ném đá cái cây già trong công viên.

Did they stone the wall during the community event?

Họ có ném đá bức tường trong sự kiện cộng đồng không?

Dạng động từ của Stoned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stoning

Stoned (Adjective)

stoʊnd
stoʊnd
01

(từ lóng) vui mừng; say sưa bởi thứ gì đó (chẳng hạn như tình yêu) ngoài ma túy hoặc rượu.

Slang exhilarated intoxicated by something such as love other than drugs or alcohol.

Ví dụ

She felt stoned after receiving the good news about her job.

Cô ấy cảm thấy lâng lâng sau khi nhận tin tốt về công việc.

He wasn't stoned during the party; he was just very happy.

Anh ấy không lâng lâng trong bữa tiệc; anh ấy chỉ rất vui.

Are you feeling stoned from the compliments at the social event?

Bạn có cảm thấy lâng lâng vì những lời khen tại sự kiện xã hội không?

02

(từ lóng) nghiện ma túy, đặc biệt là cần sa.

Slang high on drugs especially cannabis.

Ví dụ

Many teenagers feel stoned after using cannabis at parties.

Nhiều thanh thiếu niên cảm thấy lâng lâng sau khi sử dụng cần sa tại các bữa tiệc.