Bản dịch của từ Stonefish trong tiếng Việt

Stonefish

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stonefish (Noun)

stˈoʊnfɪʃ
stˈoʊnfɪʃ
01

Một loài cá biển chủ yếu có hình dáng kỳ lạ sống ở vùng nhiệt đới ấn độ dương-thái bình dương. nó nằm bất động trên cát với những chiếc gai lưng có nọc độc nhô ra ngoài và là nguyên nhân thường xuyên gây thương tích cho người bơi.

A chiefly marine fish of bizarre appearance which lives in the tropical indopacific it rests motionless in the sand with its venomous dorsal spines projecting and is a frequent cause of injury to swimmers.

Ví dụ

The stonefish camouflage itself in the sand to catch prey.

Con cá nọc đá lẫn mình trong cát để bắt mồi.

Swimmers should avoid stepping on a stonefish to prevent injury.

Người bơi nên tránh đạp vào con cá nọc đá để tránh bị thương.

Is the stonefish the most dangerous marine creature in the IndoPacific?

Con cá nọc đá có phải là loài sinh vật biển nguy hiểm nhất ở vùng IndoPacific không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stonefish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stonefish

Không có idiom phù hợp