Bản dịch của từ Straddle trong tiếng Việt

Straddle

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Straddle (Verb)

stɹˈædlz
stɹˈædlz
01

Ngồi hoặc đứng với một chân ở hai bên của một cái gì đó.

To sit or stand with one leg on either side of something.

Ví dụ

She straddled the fence to reach out to both communities.

Cô ấy ngồi chéo trên hàng rào để tiếp cận cả hai cộng đồng.

He straddles two different social circles effortlessly.

Anh ấy dễ dàng tiếp cận hai vòng xã hội khác nhau.

The charity event aims to straddle various social issues.

Sự kiện từ thiện nhằm mục tiêu giải quyết nhiều vấn đề xã hội.

She straddled the fence to see both sides of the argument.

Cô ấy ngồi bất động trên hàng rào để nhìn thấy cả hai phía của vấn đề.

He straddled the line between introvert and extrovert in social settings.

Anh ấy ở trên ranh giới giữa người hướng nội và ngoại giao trong môi trường xã hội.

Dạng động từ của Straddle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Straddle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Straddled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Straddled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Straddles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Straddling

Straddle (Noun)

stɹˈædlz
stɹˈædlz
01

Một dây đeo dùng để giữ yên xe đúng vị trí.

A strap used to keep a saddle in place.

Ví dụ

The leather straddle kept the saddle secure during the ride.

Dây đeo da giữ yên ngựa an toàn trong chuyến đi.

She adjusted the straddle to ensure the saddle fit properly.

Cô ấy điều chỉnh dây đeo để đảm bảo yên ngựa vừa vặn.

The old straddle needed replacement to maintain the saddle's stability.

Dây đeo cũ cần được thay mới để duy trì sự ổn định của yên ngựa.

She adjusted the straddle on her horse before the race.

Cô ấy điều chỉnh dây đeo trên con ngựa của mình trước cuộc đua.

The new straddle was comfortable for long rides.

Dây đeo mới thoải mái cho những chuyến đi xa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Straddle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straddle

stɹˈædəl ðə fˈɛns

Đứng núi này trông núi nọ

To support both sides of an issue.

She always straddles the fence when it comes to controversial topics.

Cô ấy luôn ngồi trên hàng rào khi nói về các vấn đề gây tranh cãi.