Bản dịch của từ Strapped for cash trong tiếng Việt

Strapped for cash

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strapped for cash (Idiom)

01

Có rất ít tiền.

Having a very limited amount of money available.

Ví dụ

Many students are strapped for cash during their college years.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn về tài chính trong những năm học đại học.

Some families are not strapped for cash this holiday season.

Một số gia đình không gặp khó khăn về tài chính trong mùa lễ này.

Are you strapped for cash after the recent expenses?

Bạn có gặp khó khăn về tài chính sau những chi phí gần đây không?

Many students are strapped for cash during their university years.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn về tài chính trong những năm đại học.

She is not strapped for cash, unlike her friends.

Cô ấy không gặp khó khăn tài chính, khác với bạn bè của mình.

02

Đối mặt với khó khăn tài chính hoặc thiếu hụt.

Facing financial difficulties or shortages.

Ví dụ

Many families are strapped for cash during the holiday season.

Nhiều gia đình gặp khó khăn về tài chính trong mùa lễ hội.

They are not strapped for cash; they have savings.

Họ không gặp khó khăn về tài chính; họ có tiền tiết kiệm.

Are students often strapped for cash while studying?

Có phải sinh viên thường gặp khó khăn về tài chính khi học không?

Many families are strapped for cash during the holiday season.

Nhiều gia đình gặp khó khăn về tài chính trong mùa lễ hội.

They are not strapped for cash after receiving government aid.

Họ không gặp khó khăn về tài chính sau khi nhận viện trợ từ chính phủ.

03

Ở trong tình trạng không thể chi trả do thiếu tiền.

Being in a position where one cannot afford things due to lack of funds.

Ví dụ

Many students are strapped for cash during their university years.

Nhiều sinh viên đang thiếu tiền trong những năm đại học.

She is not strapped for cash; she has a stable job.

Cô ấy không thiếu tiền; cô ấy có một công việc ổn định.

Are you strapped for cash to attend the social event?

Bạn có thiếu tiền để tham dự sự kiện xã hội không?

Many students are strapped for cash during their college years.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn về tài chính trong những năm đại học.

She is not strapped for cash after getting a job at Google.

Cô ấy không gặp khó khăn về tài chính sau khi có việc làm tại Google.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strapped for cash cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strapped for cash

Không có idiom phù hợp