Bản dịch của từ Strengthened the impact trong tiếng Việt

Strengthened the impact

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strengthened the impact (Verb)

stɹˈɛŋθənd ðɨ ˈɪmpækt
stɹˈɛŋθənd ðɨ ˈɪmpækt
01

Làm cho cái gì đó mạnh hơn hoặc mãnh liệt hơn.

To make something stronger or more intense.

Ví dụ

The campaign strengthened the impact of community awareness on social issues.

Chiến dịch đã tăng cường ảnh hưởng của nhận thức cộng đồng về các vấn đề xã hội.

The new policy did not strengthen the impact of social programs.

Chính sách mới không làm tăng cường ảnh hưởng của các chương trình xã hội.

How did the charity strengthen the impact of its social initiatives?

Tổ chức từ thiện đã tăng cường ảnh hưởng của các sáng kiến xã hội như thế nào?

02

Khẳng định hoặc củng cố một ý tưởng hoặc cảm xúc.

To affirm or reinforce an idea or feeling.

Ví dụ

The community strengthened the impact of the campaign against poverty.

Cộng đồng đã củng cố tác động của chiến dịch chống đói nghèo.

The initiative did not strengthen the impact on social equality.

Sáng kiến không củng cố tác động đến bình đẳng xã hội.

How can we strengthen the impact of our social programs?

Làm thế nào để chúng ta củng cố tác động của các chương trình xã hội?

03

Cải thiện về tình trạng hoặc chất lượng.

To improve in condition or quality.

Ví dụ

The community project strengthened the impact of local social services significantly.

Dự án cộng đồng đã tăng cường tác động của dịch vụ xã hội địa phương.

The new policy did not strengthen the impact of social programs in schools.

Chính sách mới không tăng cường tác động của các chương trình xã hội trong trường học.

How has the charity strengthened the impact of social awareness campaigns?

Tổ chức từ thiện đã tăng cường tác động của các chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strengthened the impact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strengthened the impact

Không có idiom phù hợp