Bản dịch của từ Affirm trong tiếng Việt

Affirm

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Affirm (Verb)

əfˈɝm
əfˈɝɹm
01

Đề nghị (ai đó) hỗ trợ hoặc khuyến khích về mặt tinh thần.

Offer (someone) emotional support or encouragement.

Ví dụ

Friends affirm each other during tough times.

Bạn bè động viên nhau trong những lúc khó khăn.

Communities affirm unity through collective actions.

Cộng đồng khẳng định sự đoàn kết thông qua hành động tập thể.

Support groups affirm individuals struggling with mental health.

Nhóm hỗ trợ khuyến khích cá nhân đang vật lộn với sức khỏe tâm thần.

02

Nêu rõ ràng hoặc công khai.

State emphatically or publicly.

Ví dụ

She affirmed her support for the social movement.

Cô ấy khẳng định ủng hộ phong trào xã hội.

The activist affirmed the importance of community involvement.

Nhà hoạt động khẳng định tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng.

He affirms his commitment to promoting social equality.

Anh ấy khẳng định cam kết của mình trong việc thúc đẩy bình đẳng xã hội.

Dạng động từ của Affirm (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Affirm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Affirmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Affirmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Affirms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Affirming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Affirm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] While many people suggest that they should focus purely on displaying works that represent the nation's culture and history, others with contradicting views that international works are also of great worth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Affirm

Không có idiom phù hợp