Bản dịch của từ Uphold trong tiếng Việt

Uphold

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uphold (Verb)

əphˈoʊld
əphˈoʊld
01

Giữ gìn, duy trì hoặc ủng hộ một điều gì đó (thường là nguyên tắc, luật lệ, giá trị, hoặc quyết định).

Confirm or support something which has been questioned.

Ví dụ

She upholds her friend's decision to pursue higher education.

Cô ấy ủng hộ quyết định của bạn bè cô ấy theo đuổi giáo dục cao hơn.

The community upholds traditional values through cultural events.

Cộng đồng ủng hộ giá trị truyền thống thông qua sự kiện văn hóa.

The organization upholds equality by promoting diversity in the workplace.

Tổ chức ủng hộ bình đẳng bằng cách thúc đẩy đa dạng ở nơi làm việc.

Dạng động từ của Uphold (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Uphold

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Upheld

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Upheld

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Upholds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Upholding

Kết hợp từ của Uphold (Verb)

CollocationVí dụ

Promise to uphold

Hứa tuân thủ

He promised to uphold the community values.

Anh ấy hứa sẽ duy trì các giá trị cộng đồng.

Have a duty to uphold

Có nghĩa vụ phải thực hiện

Parents have a duty to uphold moral values in society.

Phụ huynh có nhiệm vụ duy trì giá trị đạo đức trong xã hội.

Vote to uphold

Bỏ phiếu để duy trì

Citizens vote to uphold community values.

Công dân bỏ phiếu để ủng hộ các giá trị cộng đồng.

Be determined to uphold

Quyết tâm duy trì

She is determined to uphold social justice in her community.

Cô ấy quyết tâm bảo vệ công bằng xã hội trong cộng đồng của mình.

Seek to uphold

Nỗ lực duy trì

They seek to uphold equality in all social interactions.

Họ cố gắng duy trì sự bình đẳng trong tất cả các tương tác xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uphold cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] It helps restore our faith in humanity, which inspires moral courses of action to ethical social values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] There are fundamental reasons why societal traditions should be by the youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Uphold

Không có idiom phù hợp