Bản dịch của từ Stroll trong tiếng Việt

Stroll

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stroll (Noun)

stɹˈoʊl
stɹˈoʊl
01

Một chiến thắng hoặc mục tiêu có thể dễ dàng đạt được.

A victory or objective that is easily achieved.

Ví dụ

Winning the game was a stroll for the team.

Việc giành chiến thắng trong trận đấu là một cuộc dạo chơi đối với đội.

Her promotion to manager was a stroll due to her skills.

Việc thăng chức cô ấy thành quản lý là một cuộc dạo chơi do kỹ năng của cô ấy.

The negotiation ended in a stroll for the company.

Cuộc đàm phán kết thúc một cách dễ dàng cho công ty.

02

Đi bộ một đoạn ngắn nhàn nhã.

A short leisurely walk.

Ví dụ

After dinner, they took a stroll in the park.

Sau bữa tối, họ đi dạo trong công viên.

A leisurely stroll around the neighborhood helps clear the mind.

Một cuộc dạo chơi nhẹ nhàng xung quanh khu phố giúp làm sạch tâm trí.

Joining a group for a social stroll can be relaxing.

Tham gia một nhóm để đi dạo xã hội có thể thư giãn.

Kết hợp từ của Stroll (Noun)

CollocationVí dụ

Long stroll

Cuộc dạo chơi dài

A long stroll in the park is a great way to relax.

Một cuộc đi dạo dài trong công viên là cách tuyệt vời để thư giãn.

Evening stroll

Dạo chơi buổi tối

An evening stroll can be a great way to relax after work.

Một buổi dạo chơi buổi tối có thể là cách tuyệt vời để thư giãn sau giờ làm việc.

Afternoon stroll

Dạo chiều

I enjoyed an afternoon stroll in the park with my friends.

Tôi đã thích một buổi dạo chơi vào buổi chiều ở công viên với bạn bè.

Romantic stroll

Dạo chơi lãng mạn

They enjoyed a romantic stroll in the park.

Họ thích thú trong một cuộc dạo chơi lãng mạn ở công viên.

Gentle stroll

Dạo chậm

A gentle stroll in the park is a great way to relax.

Một bước đi nhẹ nhàng trong công viên là cách tuyệt vời để thư giãn.

Stroll (Verb)

stɹˈoʊl
stɹˈoʊl
01

Đạt được chiến thắng thể thao mà không cần nỗ lực.

Achieve a sporting victory without effort.

Ví dụ

She strolled to first place in the tennis tournament.

Cô ấy dạo chơi đến vị trí đầu tiên trong giải tennis.

He strolled through the competition, winning effortlessly.

Anh ấy đi dạo qua cuộc thi, chiến thắng một cách dễ dàng.

The team strolled to victory in the friendly soccer match.

Đội bóng dạo chơi đến chiến thắng trong trận đấu bóng đá thân thiện.

02

Đi bộ một cách nhàn nhã.

Walk in a leisurely way.

Ví dụ

She strolls in the park with her friends every evening.

Cô ấy dạo chơi trong công viên với bạn bè mỗi buổi tối.

They love to stroll along the beach during sunset.

Họ thích dạo chơi dọc theo bãi biển vào lúc hoàng hôn.

People often stroll around the town square on weekends.

Mọi người thường dạo chơi xung quanh quảng trường thị trấn vào cuối tuần.

Dạng động từ của Stroll (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stroll

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strolled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strolled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strolls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Strolling

Kết hợp từ của Stroll (Verb)

CollocationVí dụ

Stroll away

Đi dạo

He decided to stroll away from the noisy party early.

Anh ấy quyết định đi dạo ra khỏi buổi tiệc ồn ào sớm.

Stroll over

Đi dạo qua

She decided to stroll over to her friend's house for a chat.

Cô ấy quyết định dạo chơi đến nhà bạn để trò chuyện.

Stroll down

Đi dạo

I often stroll down the street to clear my mind before writing.

Tôi thường dạo chơi dọc con đường để làm sạch tâm trí trước khi viết.

Stroll casually

Đi dạo thoải mái

They stroll casually in the park during their lunch break.

Họ dạo chơi ở công viên trong giờ nghỉ trưa của họ.

Stroll back

Đi dạo lại

She decided to stroll back to the library for more books.

Cô ấy quyết định đi dạo trở lại thư viện để lấy sách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stroll cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] While some people might like to work out at the gym or go for a run, others might opt for more laid-back activities like yoga or going for a [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Stroll

stɹˈoʊl ˈɑɹm ɨn ˈɑɹm

Kề vai sát cánh

[of persons] linked or hooked together by the arms.

They took a stroll arm in arm along the beach.

Họ đi dạo tay trong tay dọc bãi biển.

Thành ngữ cùng nghĩa: go arm in arm...