Bản dịch của từ Sty trong tiếng Việt

Sty

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sty (Noun)

stˈɑɪ
stˈɑɪ
01

Một chuồng lợn.

A pigsty.

Ví dụ

The farmer built a sty for his pigs.

Người nông dân xây chuồng cho đàn lợn của mình.

The sty was filled with happy little piglets.

Lợn chứa đầy những chú lợn con vui vẻ.

The pigsty was cleaned daily to keep it hygienic.

Lợn được dọn dẹp hàng ngày để giữ vệ sinh.

02

Tình trạng sưng viêm ở rìa mí mắt, do vi khuẩn gây ra ở tuyến ở chân lông mi.

An inflamed swelling on the edge of an eyelid, caused by bacterial infection of the gland at the base of an eyelash.

Ví dụ

After the party, Sarah woke up with a painful sty.

Sau bữa tiệc, Sarah tỉnh dậy với một cái lẹo đau đớn.

The sty made it difficult for John to open his eye.

Bệnh lẹo khiến John khó mở mắt.

The doctor prescribed antibiotics to treat the sty.

Bác sĩ đã kê đơn thuốc kháng sinh để điều trị cái lẹo.

Sty (Verb)

stˈɑɪ
stˈɑɪ
01

Giữ (một con lợn) trong chuồng.

Keep (a pig) in a sty.

Ví dụ

Farmers sty pigs for easy feeding and care.

Nông dân chuồng lợn để dễ cho ăn và chăm sóc.

The pigsty is where the pigs are kept on the farm.

Lợn lợn là nơi nuôi lợn trong trang trại.

It is common practice to sty pigs in rural communities.

Việc chuồng lợn ở các cộng đồng nông thôn là thông lệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sty

Không có idiom phù hợp