Bản dịch của từ Subcloning trong tiếng Việt

Subcloning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subcloning (Noun)

sˈʌbklˌɑnɨŋ
sˈʌbklˌɑnɨŋ
01

Việc sản xuất một bản sao phụ; đặc biệt là (trong lần sử dụng sau) hành động hoặc quá trình chuyển một đoạn dna từ vectơ này sang vectơ khác.

The production of a subclone especially in later use the action or process of transferring a fragment of dna from one vector to another.

Ví dụ

Subcloning is a common technique in genetic engineering for DNA manipulation.

Việc tạo ra subclone là một kỹ thuật phổ biến trong kỹ thuật di truyền để điều chỉnh DNA.

Not understanding subcloning can hinder progress in genetic research.

Không hiểu về subcloning có thể làm trì hoãn tiến triển trong nghiên cứu di truyền.

Is subcloning necessary for analyzing DNA sequences in the lab?

Việc subcloning cần thiết để phân tích các chuỗi DNA trong phòng thí nghiệm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subcloning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subcloning

Không có idiom phù hợp