Bản dịch của từ Subsistence level trong tiếng Việt

Subsistence level

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subsistence level (Noun)

səbsˈɪstənsənt
səbsˈɪstənsənt
01

Thu nhập tối thiểu hoặc nguồn lực cần thiết để duy trì cuộc sống.

The minimum income or resources needed to sustain life.

Ví dụ

Many families live below the subsistence level in urban areas.

Nhiều gia đình sống dưới mức sinh tồn ở các khu đô thị.

They do not earn enough for a subsistence level lifestyle.

Họ không kiếm đủ để có một cuộc sống ở mức sinh tồn.

Is the government addressing the subsistence level for low-income families?

Chính phủ có đang giải quyết mức sinh tồn cho các gia đình thu nhập thấp không?

Subsistence level (Phrase)

səbsˈɪstənsənt
səbsˈɪstənsənt
01

Mức độ mà một người hầu như không thể tồn tại với số tiền hoặc nguồn lực vừa đủ để đáp ứng các nhu cầu cơ bản.

The level at which one can barely survive with just enough money or resources to meet basic needs.

Ví dụ

Many families live below the subsistence level in our city.

Nhiều gia đình sống dưới mức sinh tồn ở thành phố chúng ta.

The government does not address the subsistence level issues effectively.

Chính phủ không giải quyết hiệu quả các vấn đề mức sinh tồn.

Is the subsistence level enough for a family of four?

Mức sinh tồn có đủ cho một gia đình bốn người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subsistence level/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subsistence level

Không có idiom phù hợp