Bản dịch của từ Substantial evidence trong tiếng Việt

Substantial evidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Substantial evidence (Noun)

səbstˈænʃəl ˈɛvədəns
səbstˈænʃəl ˈɛvədəns
01

Bằng chứng đủ để hỗ trợ một phát hiện hoặc kết luận.

Evidence that is adequate to support a finding or conclusion.

Ví dụ

The report provided substantial evidence for the need to improve education.

Báo cáo đã cung cấp bằng chứng đáng kể về nhu cầu cải thiện giáo dục.

There is not substantial evidence supporting the claim of social media benefits.

Không có bằng chứng đáng kể nào ủng hộ tuyên bố về lợi ích của mạng xã hội.

Is there substantial evidence to prove the effectiveness of community programs?

Có bằng chứng đáng kể nào để chứng minh hiệu quả của các chương trình cộng đồng không?

02

Bằng chứng đủ quan trọng để ảnh hưởng đến một quyết định.

Evidence that is significant enough to influence a decision.

Ví dụ

The study provided substantial evidence of social inequality in New York City.

Nghiên cứu đã cung cấp bằng chứng đáng kể về bất bình đẳng xã hội ở New York.

There isn't substantial evidence linking social media to mental health issues.

Không có bằng chứng đáng kể nào liên kết mạng xã hội với vấn đề sức khỏe tâm thần.

Is there substantial evidence supporting the benefits of community service?

Có bằng chứng đáng kể nào hỗ trợ lợi ích của dịch vụ cộng đồng không?

03

Bằng chứng vật chất đáng tin cậy và thuyết phục.

Material evidence that is reliable and convincing.

Ví dụ

The report provided substantial evidence of social inequality in education.

Báo cáo cung cấp bằng chứng đáng kể về bất bình đẳng xã hội trong giáo dục.

There isn't substantial evidence to support the claim of widespread poverty.

Không có bằng chứng đáng kể để hỗ trợ tuyên bố về nghèo đói lan rộng.

Is there substantial evidence linking crime rates to unemployment levels?

Có bằng chứng đáng kể nào liên kết tỷ lệ tội phạm với mức thất nghiệp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/substantial evidence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Substantial evidence

Không có idiom phù hợp