Bản dịch của từ Succeed trong tiếng Việt

Succeed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Succeed (Verb)

səkˈsiːd
səkˈsiːd
01

Thành công trong việc gì.

Be successful in something.

Ví dụ

She succeeded in winning the election.

Cô ấy đã thành công trong việc giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.

He succeeded in getting a promotion at work.

Anh ấy đã thành công trong việc được thăng chức tại nơi làm việc.

They succeeded in achieving their social media goals.

Họ đã thành công trong việc đạt được các mục tiêu truyền thông xã hội của mình.

02

Nối tiếp; kế tục.

Serial; succession.

Ví dụ

She succeeded her father as the CEO of the company.

Cô kế vị cha mình làm giám đốc điều hành của công ty.

The eldest son succeeded to the family business after his father.

Con trai cả kế vị công việc kinh doanh của gia đình sau cha mình.

The new president will succeed the current leader next month.

Chủ tịch mới sẽ kế nhiệm người lãnh đạo hiện tại vào tháng tới.

03

Đạt được mục tiêu hoặc kết quả mong muốn.

Achieve the desired aim or result.

Ví dụ

She succeeded in her charity fundraiser.

Cô ấy thành công trong việc gây quỹ từ thiện của mình.

The campaign succeeded in raising awareness.

Chiến dịch đã thành công trong việc nâng cao nhận thức.

He hopes to succeed in his community project.

Anh ấy hy vọng sẽ thành công trong dự án cộng đồng của mình.

04

Tiếp quản ngai vàng, chức vụ hoặc vị trí khác từ đó.

Take over a throne, office, or other position from.

Ví dụ

She succeeded her father as the CEO of the company.

Cô ấy kế nhiệm vị trí CEO của công ty từ cha mình.

He succeeded in winning the election for mayor.

Anh ấy thành công trong việc giành chiến thắng trong cuộc bầu cử cho chức thị trưởng.

The new president succeeded the former leader.

Tổng thống mới kế nhiệm người lãnh đạo trước đó.

Dạng động từ của Succeed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Succeed

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Succeeded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Succeeded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Succeeds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Succeeding

Kết hợp từ của Succeed (Verb)

CollocationVí dụ

Succeed as

Thành công với

Many people succeed as social workers in helping the community.

Nhiều người thành công với tư cách là nhân viên xã hội trong việc giúp đỡ cộng đồng.

Succeed in

Thành công trong

Many young people succeed in social media marketing today.

Nhiều bạn trẻ thành công trong tiếp thị truyền thông xã hội ngày nay.

Succeed with

Thành công với

Many students succeed with social projects during the ielts exam.

Nhiều sinh viên thành công với các dự án xã hội trong kỳ thi ielts.

Succeed to

Thành công trong việc

Many communities succeed to create social programs for the youth.

Nhiều cộng đồng thành công trong việc tạo ra các chương trình xã hội cho thanh niên.

Succeed at

Thành công trong

Many students succeed at making friends during university orientation events.

Nhiều sinh viên thành công trong việc kết bạn trong các sự kiện định hướng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/succeed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Unfortunately, this is not the case for developed countries where people are having to cope with the pressure of trying to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It is widely believed that those who are positive are more likely to compared to negative ones [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] Most modern jobs are becoming more and more demanding and require people to spend greater effort to consequently leading to the popularity of sugar-based drinks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks

Idiom with Succeed

Không có idiom phù hợp