Bản dịch của từ Sucken trong tiếng Việt

Sucken

Noun [U/C]

Sucken (Noun)

sˈʌkən
sˈʌkən
01

(lỗi thời) nhiệm vụ của người thuê nhà là mang ngô, v.v. đến một nhà máy cụ thể để nghiền.

(obsolete) the duty of a tenant to bring corn etc to a particular mill to be ground.

Ví dụ

In medieval England, tenants had to fulfill their sucken obligations.

Ở thời Trung cổ ở Anh, người thuê đất phải thực hiện nghĩa vụ sucken của họ.

The sucken system ensured that the miller received a steady supply.

Hệ thống sucken đảm bảo rằng thợ xay nhận được nguồn cung ổn định.

02

(lỗi thời) đất bị thu hẹp theo cách này.

(obsolete) the land astricted in this way.

Ví dụ

The sucken was allocated to the community for public use.

Đất sucken được phân bổ cho cộng đồng sử dụng công cộng.

The sucken was a common area where festivals were held.

Sucken là một khu vực phổ biến nơi tổ chức lễ hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sucken

Không có idiom phù hợp