Bản dịch của từ Sufferance trong tiếng Việt

Sufferance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sufferance (Noun)

sˈʌfəɹn̩s
sˈʌfəɹn̩s
01

Sự đau khổ hoặc trải qua điều gì đó tồi tệ hoặc khó chịu.

The suffering or undergoing of something bad or unpleasant.

Ví dụ

Many people in the society are living in sufferance due to poverty.

Nhiều người trong xã hội đang chịu đựng vì nghèo đói.

The homeless face sufferance on the streets every day.

Người vô gia cư phải đối mặt với sự chịu đựng trên đường phố mỗi ngày.

Sufferance from discrimination is a harsh reality for many individuals.

Sự chịu đựng từ sự phân biệt đối xử là một sự thật khắc nghiệt đối với nhiều cá nhân.

02

Không có sự phản đối thay vì sự chấp thuận thực sự; bao dung.

Absence of objection rather than genuine approval toleration.

Ví dụ

The community showed sufferance towards the new housing development.

Cộng đồng đã thể hiện sự khoan dung đối với dự án nhà ở mới.

Sufferance of different beliefs is crucial for a harmonious society.

Sự khoan dung với các niềm tin khác nhau là quan trọng cho một xã hội hài hòa.

The government policy aimed to promote sufferance among diverse cultures.

Chính sách của chính phủ nhằm thúc đẩy sự khoan dung giữa các văn hóa đa dạng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sufferance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] First, without proper treatment and medical care, people from existing diseases could die from curable diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In conclusion, I think that our needs and desires do not justify the of animals and animal products are no longer necessary [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] By allocating resources toward medical research, science can continue alleviating human and enhancing overall health outcomes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Such of the Earth could not be justified by the growing need of humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Sufferance

Không có idiom phù hợp