Bản dịch của từ Summarizing trong tiếng Việt

Summarizing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Summarizing (Verb)

sˈʌmɚˌɑɪzɪŋ
sˈʌmɚˌɑɪzɪŋ
01

Để thực hiện một tuyên bố ngắn cung cấp thông tin chính mà không có chi tiết.

To make a short statement that gives the main information without details.

Ví dụ

Sarah is great at summarizing complex social issues for her blog.

Sarah rất giỏi trong việc tóm tắt các vấn đề xã hội phức tạp cho blog của mình.

After the meeting, John summarized the key points for the team.

Sau cuộc họp, John đã tóm tắt những điểm chính cho nhóm.

Summarizing the survey results helped clarify the social impact of the project.

Tóm tắt kết quả khảo sát đã giúp làm rõ tác động xã hội của dự án.

Dạng động từ của Summarizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Summarize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Summarized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Summarized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Summarizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Summarizing

Summarizing (Adjective)

sˈʌmɚˌɑɪzɪŋ
sˈʌmɚˌɑɪzɪŋ
01

Đưa ra một tuyên bố ngắn về những điểm chính của một cái gì đó.

Giving a short statement of the main points of something.

Ví dụ

Her summarizing skills helped her ace the social studies exam.

Kỹ năng tóm tắt của cô đã giúp cô đạt thành tích cao trong kỳ thi nghiên cứu xã hội.

The teacher assigned a summarizing task for the social science project.

Giáo viên giao nhiệm vụ tóm tắt cho dự án khoa học xã hội.

Students found the summarizing exercise in social studies challenging.

Học sinh nhận thấy bài tập tóm tắt trong nghiên cứu xã hội là một thử thách.

02

Đưa ra một tuyên bố ngắn về một cái gì đó như một cuốn sách hoặc một bài báo, nêu rõ những điểm chính hoặc kết luận của nó.

Giving a short statement of something such as a book or an article, stating its main points or its conclusions.

Ví dụ

Summarizing the study, she highlighted the key findings.

Tóm tắt nghiên cứu, cô nêu bật những phát hiện chính.

He wrote a summarizing paragraph to conclude the social essay.

Ông đã viết một đoạn tóm tắt để kết thúc bài tiểu luận xã hội.

The summarizing report outlined the main issues in the community.

Báo cáo tóm tắt nêu ra những vấn đề chính trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Summarizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] To aside from personal psychological factors, I believe that social difficulties and poverty can have a greater impact on crime rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] To the rising use of computers and mobile phones for communication has resulted in the decline of traditional reading habits and hindered the development of formal writing proficiency in young individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To despite the fact that the rising use of computers and mobile phones for communication can result in poorer reading and writing skills, the benefits brought by those technologies should not be ignored [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Summarizing

Không có idiom phù hợp