Bản dịch của từ Survival rate trong tiếng Việt
Survival rate

Survival rate (Noun)
Tỷ lệ phần trăm của các cá thể trong một quần thể vẫn sống sót qua một khoảng thời gian xác định.
The percentage of individuals in a population that remain alive over a specified period of time.
The survival rate for heart patients improved by 20% last year.
Tỷ lệ sống sót của bệnh nhân tim đã cải thiện 20% năm ngoái.
The survival rate for the elderly is not as high as expected.
Tỷ lệ sống sót của người cao tuổi không cao như mong đợi.
What is the survival rate for cancer patients in 2023?
Tỷ lệ sống sót của bệnh nhân ung thư năm 2023 là bao nhiêu?
Một thước đo được sử dụng trong các nghiên cứu lâm sàng để chỉ ra tỷ lệ bệnh nhân sống sót sau một bệnh hoặc tình trạng cụ thể.
A measure used in clinical studies to indicate the proportion of patients surviving a particular disease or condition.
The survival rate for cancer patients improved significantly last year.
Tỷ lệ sống sót của bệnh nhân ung thư đã cải thiện đáng kể năm ngoái.
The survival rate for heart disease is not as high as expected.
Tỷ lệ sống sót của bệnh tim không cao như mong đợi.
What is the survival rate for diabetes patients in Vietnam?
Tỷ lệ sống sót của bệnh nhân tiểu đường ở Việt Nam là bao nhiêu?
The survival rate for cancer patients improved by 20% last year.
Tỷ lệ sống sót của bệnh nhân ung thư đã cải thiện 20% năm ngoái.
The survival rate does not reflect everyone's experience after treatment.
Tỷ lệ sống sót không phản ánh trải nghiệm của mọi người sau điều trị.
What is the survival rate for heart disease patients in 2023?
Tỷ lệ sống sót của bệnh nhân bệnh tim trong năm 2023 là bao nhiêu?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
