Bản dịch của từ Swamper trong tiếng Việt

Swamper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swamper (Noun)

swˈɑmpɚ
swˈɑmpəɹ
01

Người lao động, đặc biệt là người làm trợ lý chung cho thuyền trưởng tàu sông.

A labourer especially one employed as a general assistant to a riverboat captain.

Ví dụ

The swamper helped the captain load supplies onto the riverboat.

Người lao động đã giúp thuyền trưởng chất hàng lên tàu.

The swamper did not receive enough pay for his hard work.

Người lao động không nhận đủ tiền cho công việc vất vả của mình.

Is the swamper responsible for cleaning the riverboat too?

Người lao động có chịu trách nhiệm dọn dẹp tàu không?

02

Người bản địa hoặc cư dân của vùng đầm lầy.

A native or inhabitant of a swampy region.

Ví dụ

The swamper in Louisiana knows the bayou like the back of his hand.

Người sống ở Louisiana biết vùng đầm lầy như lòng bàn tay.

No swamper participated in the social event last weekend.

Không có người sống ở đầm lầy nào tham gia sự kiện xã hội cuối tuần qua.

Are there any swampers in the community meeting today?

Có người sống ở đầm lầy nào trong cuộc họp cộng đồng hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/swamper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Swamper

Không có idiom phù hợp