Bản dịch của từ Swath trong tiếng Việt

Swath

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swath (Noun)

swˈɑɵ
swˈɑɵ
01

(thường có nghĩa bóng) một phạm vi rộng lớn hoặc sự mở rộng, chẳng hạn như đất đai hoặc con người.

Often figuratively a broad sweep or expanse such as of land or of people.

Ví dụ

The charity event attracted a swath of volunteers to help.

Sự kiện từ thiện thu hút một dải tình nguyện viên để giúp đỡ.

The campaign covered a swath of neighborhoods to raise awareness.

Chiến dịch bao phủ một dải khu phố để tăng nhận thức.

The organization reached out to a swath of marginalized communities.

Tổ chức tiếp cận một dải cộng đồng bị xã hội đẩy lùi.

02

Đường đi bị cắt bởi lưỡi hái khi cắt cỏ.

The track cut out by a scythe in mowing.

Ví dụ

The farmer mowed a swath through the field of wheat.

Nông dân đã cắt một dải qua cánh đồng lúa.

The machine left a swath of freshly cut grass behind.

Máy đã để lại một dải cỏ mới cắt phía sau.

The gardener cleared a swath to create a new flower bed.

Người làm vườn đã dọn một dải để tạo ra một giường hoa mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/swath/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Regarding its appearance, the teddy bear is astoundingly fluffy to the touch thanks to all the artificial fur it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Swath

Không có idiom phù hợp