Bản dịch của từ Swelling with pride trong tiếng Việt

Swelling with pride

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swelling with pride (Noun)

swˈɛlɨŋ wˈɪð pɹˈaɪd
swˈɛlɨŋ wˈɪð pɹˈaɪd
01

Sự gia tăng kích thước, số lượng hoặc cường độ; quá trình trở nên lớn hơn hoặc mạnh mẽ hơn.

An increase in size, number, or intensity; the process of becoming larger or more intense.

Ví dụ

His swelling with pride came after winning the community service award.

Niềm tự hào của anh ấy tăng lên sau khi giành giải phục vụ cộng đồng.

The swelling with pride was not evident during the charity event.

Niềm tự hào không rõ ràng trong sự kiện từ thiện.

Is her swelling with pride noticeable after the successful fundraiser?

Liệu niềm tự hào của cô ấy có rõ ràng sau buổi gây quỹ thành công không?

02

Cảm giác hài lòng hoặc thỏa mãn, thường do thành tựu hoặc điều kiện thuận lợi.

A feeling of being pleased or satisfied, often due to achievements or favorable conditions.

Ví dụ

The community felt swelling with pride after the charity event's success.

Cộng đồng cảm thấy tự hào sau thành công của sự kiện từ thiện.

They were not swelling with pride when they lost the competition.

Họ không cảm thấy tự hào khi thua cuộc thi.

Is the team swelling with pride after winning the local tournament?

Đội có cảm thấy tự hào sau khi giành chiến thắng giải đấu địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Swelling with pride cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Swelling with pride

Không có idiom phù hợp