Bản dịch của từ Syllabus trong tiếng Việt

Syllabus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Syllabus (Noun)

sˈɪləbəs
sˈɪləbəs
01

Các môn học trong quá trình học tập hoặc giảng dạy.

The subjects in a course of study or teaching.

Ví dụ

The syllabus for the sociology class includes topics on culture and society.

Chương trình học của lớp xã hội học bao gồm các chủ đề về văn hóa và xã hội.

The syllabus for the psychology course outlines the study of human behavior.

Chương trình học của môn tâm lý học mô tả việc nghiên cứu hành vi con người.

The syllabus for the history module covers events from ancient civilizations.

Chương trình học của mô-đun lịch sử bao gồm các sự kiện từ các nền văn minh cổ đại.

The syllabus includes topics on social justice and community engagement.

Chương trình học bao gồm các chủ đề về công lý xã hội và tham gia cộng đồng.

The syllabus does not cover any subjects related to social media.

Chương trình học không đề cập đến bất kỳ môn học nào liên quan đến mạng xã hội.

02

(trong nhà thờ công giáo la mã) một bản tóm tắt các điểm do sắc lệnh của giáo hoàng quyết định liên quan đến các học thuyết hoặc thực hành dị giáo.

In the roman catholic church a summary of points decided by papal decree regarding heretical doctrines or practices.

Ví dụ

The syllabus condemned the controversial teachings of the group.

Syllabus lên án các giáo lý gây tranh cãi của nhóm.

The syllabus outlined the official stance on sensitive social issues.

Syllabus trình bày quan điểm chính thức về các vấn đề xã hội nhạy cảm.

The syllabus clarified the Church's position on modern ethical dilemmas.

Syllabus làm rõ vị trí của Nhà thờ trong những tình huống đạo đức hiện đại.

The syllabus outlines the church's stance on social issues today.

Chương trình học phác thảo lập trường của giáo hội về các vấn đề xã hội hôm nay.

Many people do not understand the syllabus's impact on community beliefs.

Nhiều người không hiểu tác động của chương trình học đến niềm tin cộng đồng.

Dạng danh từ của Syllabus (Noun)

SingularPlural

Syllabus

Syllabuses

Kết hợp từ của Syllabus (Noun)

CollocationVí dụ

School syllabus

Chương trình học

The school syllabus includes social studies and community service activities.

Chương trình học của trường bao gồm học về xã hội và các hoạt động cộng đồng.

Fce syllabus

Chương trình học fce

The fce syllabus includes listening, reading, writing, and speaking tasks.

Chương trình học fce bao gồm nhiệm vụ nghe, đọc, viết và nói.

University syllabus

Chương trình học đại học

The university syllabus includes courses on sociology and psychology.

Chương trình học của trường đại học bao gồm các khóa học về xã hội học và tâm lý học.

Examination syllabus

Chương trình học phần kiểm tra

The examination syllabus covers various social issues.

Chương trình học của kỳ thi bao gồm nhiều vấn đề xã hội.

Course syllabus

Chương trình học phần

The course syllabus outlines the topics covered in the semester.

Chương trình học tập đề cập đến các chủ đề trong học kỳ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/syllabus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Syllabus

Không có idiom phù hợp