Bản dịch của từ Sylph trong tiếng Việt

Sylph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sylph (Noun)

sɪlf
sɪlf
01

Một loài chim ruồi chủ yếu có màu xanh đậm và xanh lam, con đực có đuôi dài chia đôi.

A mainly dark green and blue hummingbird the male of which has a long forked tail.

Ví dụ

The sylph flitted gracefully among the flowers in the garden.

Sylph điều lượn lờ giữa các bông hoa trong khu vườn.

The male sylph displayed its long forked tail during courtship.

Sylph đực trưng bày cái đuôi chia đôi dài trong lúc tán tỉnh.

The sylph's iridescent feathers shimmered in the sunlight.

Lông sylph chói sáng trong ánh nắng mặt trời.

02

Một tinh thần tưởng tượng của không khí.

An imaginary spirit of the air.

Ví dụ

The children's book featured a friendly sylph who could control the wind.

Cuốn sách dành cho trẻ em có một sylph thân thiện có thể điều khiển gió.

During the storytelling session, the storyteller described a mischievous sylph dancing in the clouds.

Trong buổi kể chuyện, người kể chuyện mô tả một sylph nghịch ngợm nhảy múa trên mây.

In the fairy tale, the sylph granted wishes to those who helped her.

Trong câu chuyện cổ tích, sylph ban ước cho những người giúp đỡ cô ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sylph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sylph

Không có idiom phù hợp