Bản dịch của từ Sympathomimetic trong tiếng Việt

Sympathomimetic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sympathomimetic (Adjective)

01

(của một loại thuốc) tạo ra tác dụng sinh lý đặc trưng của hệ thần kinh giao cảm bằng cách thúc đẩy sự kích thích của dây thần kinh giao cảm.

Of a drug producing physiological effects characteristic of the sympathetic nervous system by promoting the stimulation of sympathetic nerves.

Ví dụ

Sympathomimetic drugs can increase heart rate and blood pressure.

Thuốc sympathomimetic có thể tăng nhịp tim và huyết áp.

Avoid using sympathomimetic medications before the IELTS speaking test.

Tránh sử dụng thuốc sympathomimetic trước bài kiểm tra nói IELTS.

Do sympathomimetic effects have any impact on social interactions during exams?

Hiệu ứng sympathomimetic có ảnh hưởng đến tương tác xã hội trong kỳ thi không?

Sympathomimetic (Noun)

01

Thuốc có tác dụng giao cảm, thường được dùng làm thuốc thông mũi.

A drug having a sympathomimetic effect often used in nasal decongestants.

Ví dụ

She took a sympathomimetic to relieve her nasal congestion before the exam.

Cô ấy uống một loại thuốc sympathomimetic để giảm nghẹt mũi trước kỳ thi.

He avoided sympathomimetic drugs due to their side effects on his health.

Anh ấy tránh các loại thuốc sympathomimetic vì tác dụng phụ đối với sức khỏe của mình.

Did you know the risks associated with using sympathomimetic medications?

Bạn có biết về các nguy cơ liên quan đến việc sử dụng các loại thuốc sympathomimetic không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sympathomimetic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sympathomimetic

Không có idiom phù hợp