Bản dịch của từ Sympathy strike trong tiếng Việt
Sympathy strike

Sympathy strike (Noun)
Một cuộc đình công được thực hiện bởi công nhân nhằm thể hiện sự đoàn kết với một nhóm công nhân khác đang đình công.
A strike undertaken by workers in solidarity with another group of workers who are on strike.
Một hành động thể hiện sự đoàn kết trong các tranh chấp lao động khi nhân viên đình công không phải vì những bất bình của riêng họ mà để thể hiện sự hỗ trợ cho những cuộc đấu tranh của người khác.
An act of solidarity in labor disputes where employees strike not for their own grievances but to show support for the struggles of others.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp