Bản dịch của từ Syphon trong tiếng Việt

Syphon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Syphon (Noun)

sˈɑɪfn̩
sˈɑɪfn̩
01

Một ống có hình chữ “u” ngược, dùng để chuyển chất lỏng từ mức cao hơn sang mức thấp hơn.

A tube in an inverted 'u' shape, used to transfer liquid from a higher level to a lower one.

Ví dụ

The syphon helped transfer water to the community garden easily.

Ống siphon đã giúp chuyển nước đến vườn cộng đồng một cách dễ dàng.

The syphon did not work during the community event yesterday.

Ống siphon đã không hoạt động trong sự kiện cộng đồng hôm qua.

Can the syphon help with our charity water project?

Ống siphon có thể giúp ích cho dự án nước từ thiện của chúng ta không?

Dạng danh từ của Syphon (Noun)

SingularPlural

Syphon

Syphons

Syphon (Verb)

sˈɑɪfn̩
sˈɑɪfn̩
01

Hút hoặc vận chuyển (chất lỏng) bằng ống hút.

To draw off or convey (a liquid) by means of a siphon.

Ví dụ

They syphon water from the river for the community garden project.

Họ rút nước từ sông cho dự án vườn cộng đồng.

The volunteers did not syphon any water from the polluted lake.

Các tình nguyện viên không rút nước từ hồ bị ô nhiễm.

Can we syphon fuel from the old generator for the event?

Chúng ta có thể rút nhiên liệu từ máy phát cũ cho sự kiện không?

Dạng động từ của Syphon (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Syphon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Syphoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Syphoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Syphons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Syphoning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/syphon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Syphon

Không có idiom phù hợp