Bản dịch của từ Take a rain check on trong tiếng Việt
Take a rain check on

Take a rain check on (Idiom)
I will take a rain check on our dinner this Friday.
Tôi sẽ hoãn bữa tối của chúng ta vào thứ Sáu này.
She didn't take a rain check on the party invitation.
Cô ấy đã không hoãn lời mời dự tiệc.
Will you take a rain check on the movie this weekend?
Bạn có hoãn xem phim vào cuối tuần này không?
I'll have to take a rain check on our dinner date.
Tôi sẽ phải hoãn việc hẹn tối nay của chúng ta.
She always takes a rain check on attending parties.
Cô ấy luôn hoãn việc tham dự các bữa tiệc.
Trì hoãn lời mời để xem xét sau.
To defer an invitation for later consideration.
I will take a rain check on the party next Saturday.
Tôi sẽ hoãn tham dự bữa tiệc vào thứ Bảy tới.
She won't take a rain check on dinner this week.
Cô ấy sẽ không hoãn bữa tối trong tuần này.
Will you take a rain check on the concert next month?
Bạn có hoãn tham dự buổi hòa nhạc vào tháng tới không?
I'll have to take a rain check on dinner, I have an exam tomorrow.
Tôi sẽ phải trì hoãn bữa tối, tôi có kỳ thi ngày mai.
She took a rain check on the party to finish her report.
Cô ấy trì hoãn buổi tiệc để hoàn thành báo cáo của mình.
I will take a rain check on the party this weekend.
Tôi sẽ hẹn gặp lại vào cuối tuần này.
She won't take a rain check on our dinner plans tonight.
Cô ấy sẽ không hẹn gặp lại về kế hoạch ăn tối tối nay.
Will you take a rain check on our coffee date tomorrow?
Bạn có hẹn gặp lại về buổi hẹn cà phê ngày mai không?
I'll take a rain check on our coffee date, can we meet tomorrow?
Tôi sẽ dời cuộc hẹn uống cà phê, chúng ta có thể gặp ngày mai không?
She always takes a rain check on parties, preferring quiet nights.
Cô ấy luôn hoãn cuộc hẹn với bữa tiệc, thích những đêm yên tĩnh.
Cụm từ "take a rain check on" có nghĩa là trì hoãn hoặc hoãn lại một hoạt động hoặc lời mời để tham gia vào một thời điểm sau. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ thể thao và đã được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh hàng ngày. Cả tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh đều sử dụng cụm từ này, tuy nhiên, nó thường thấy nhiều hơn trong tiếng Anh Mỹ. Trong ngữ cảnh giao tiếp, người nghe có thể hiểu rằng người nói có ý định tham gia trong tương lai, nhưng không xác định thời điểm cụ thể.
Cụm từ "take a rain check" có nguồn gốc từ tiếng Anh, bắt đầu từ những năm 1880 trong bối cảnh thể thao, đặc biệt là bóng chày. "Rain check" ban đầu là một loại vé được phát cho khán giả khi trận đấu bị hoãn do thời tiết xấu, cho phép họ tham dự một trận đấu khác sau đó. Ngày nay, cụm từ này được sử dụng để chỉ việc trì hoãn hoặc từ chối một lời mời nhưng với ý định sắp xếp lại vào thời điểm khác, phản ánh sự lịch sự và tính có kế hoạch trong giao tiếp xã hội.
Cụm từ "take a rain check on" thường được sử dụng trong các bối cảnh không chính thức và mang tính thân mật, nhất là trong giao tiếp giữa bạn bè hoặc đồng nghiệp. Trong bốn thành phần của IELTS, cụm từ này có tần suất xuất hiện thấp, chủ yếu ở phần Speaking và Listening, khi thảo luận về các kế hoạch xã hội hoặc lời mời. Ngoài ra, cụm từ này còn được dùng trong lĩnh vực thương mại để chỉ việc trì hoãn một cơ hội đến một thời điểm sau.