Bản dịch của từ Take-home pay trong tiếng Việt
Take-home pay
Noun [U/C]

Take-home pay(Noun)
tˈeɪkəhˌoʊm pˈeɪ
tˈeɪkəhˌoʊm pˈeɪ
01
Số tiền lương mà một nhân viên nhận được sau khi trừ đi các khoản khấu trừ, chẳng hạn như thuế và đóng góp hưu trí.
The amount of income that an employee receives after deductions, such as taxes and retirement contributions.
Ví dụ
Ví dụ
