Bản dịch của từ Take-home pay trong tiếng Việt
Take-home pay

Take-home pay (Noun)
Số tiền lương mà một nhân viên nhận được sau khi trừ đi các khoản khấu trừ, chẳng hạn như thuế và đóng góp hưu trí.
The amount of income that an employee receives after deductions, such as taxes and retirement contributions.
Many employees are unhappy with their take-home pay after taxes.
Nhiều nhân viên không hài lòng với thu nhập sau thuế.
Her take-home pay does not cover all her monthly expenses.
Thu nhập sau thuế của cô ấy không đủ chi trả cho các khoản chi hàng tháng.
What is the average take-home pay for workers in Vietnam?
Thu nhập sau thuế trung bình của công nhân ở Việt Nam là bao nhiêu?
John's take-home pay allows him to support his family comfortably.
Lương ròng của John cho phép anh ấy nuôi gia đình thoải mái.
Maria does not understand her take-home pay after taxes.
Maria không hiểu lương ròng của cô ấy sau thuế.
What is your take-home pay after all deductions?
Lương ròng của bạn là bao nhiêu sau tất cả các khoản khấu trừ?
Many workers in the US have low take-home pay after taxes.
Nhiều công nhân ở Mỹ có thu nhập thực nhận thấp sau thuế.
Her take-home pay does not cover all her monthly expenses.
Thu nhập thực nhận của cô ấy không đủ để trang trải mọi chi phí hàng tháng.
Is your take-home pay sufficient for living in New York City?
Thu nhập thực nhận của bạn có đủ để sống ở New York không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp