Bản dịch của từ Take-home pay trong tiếng Việt

Take-home pay

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take-home pay(Noun)

tˈeɪkəhˌoʊm pˈeɪ
tˈeɪkəhˌoʊm pˈeɪ
01

Số tiền lương mà một nhân viên nhận được sau khi trừ đi các khoản khấu trừ, chẳng hạn như thuế và đóng góp hưu trí.

The amount of income that an employee receives after deductions, such as taxes and retirement contributions.

Ví dụ
02

Mức lương ròng có sẵn cho một nhân viên để sử dụng cá nhân sau khi đã trừ các khoản bắt buộc.

The net salary available to an employee for personal use after mandatory deductions.

Ví dụ
03

Khoản thu nhập mà một người lao động đem về nhà sau khi tất cả các khoản khấu trừ được trừ khỏi lương gộp của họ.

The income that a worker takes home after all withholdings are deducted from their gross salary.

Ví dụ