Bản dịch của từ Take-home pay trong tiếng Việt

Take-home pay

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take-home pay (Noun)

tˈeɪkəhˌoʊm pˈeɪ
tˈeɪkəhˌoʊm pˈeɪ
01

Số tiền lương mà một nhân viên nhận được sau khi trừ đi các khoản khấu trừ, chẳng hạn như thuế và đóng góp hưu trí.

The amount of income that an employee receives after deductions, such as taxes and retirement contributions.

Ví dụ

Many employees are unhappy with their take-home pay after taxes.

Nhiều nhân viên không hài lòng với thu nhập sau thuế.

Her take-home pay does not cover all her monthly expenses.

Thu nhập sau thuế của cô ấy không đủ chi trả cho các khoản chi hàng tháng.

What is the average take-home pay for workers in Vietnam?

Thu nhập sau thuế trung bình của công nhân ở Việt Nam là bao nhiêu?

02

Mức lương ròng có sẵn cho một nhân viên để sử dụng cá nhân sau khi đã trừ các khoản bắt buộc.

The net salary available to an employee for personal use after mandatory deductions.

Ví dụ

John's take-home pay allows him to support his family comfortably.

Lương ròng của John cho phép anh ấy nuôi gia đình thoải mái.

Maria does not understand her take-home pay after taxes.

Maria không hiểu lương ròng của cô ấy sau thuế.

What is your take-home pay after all deductions?

Lương ròng của bạn là bao nhiêu sau tất cả các khoản khấu trừ?

03

Khoản thu nhập mà một người lao động đem về nhà sau khi tất cả các khoản khấu trừ được trừ khỏi lương gộp của họ.

The income that a worker takes home after all withholdings are deducted from their gross salary.

Ví dụ

Many workers in the US have low take-home pay after taxes.

Nhiều công nhân ở Mỹ có thu nhập thực nhận thấp sau thuế.

Her take-home pay does not cover all her monthly expenses.

Thu nhập thực nhận của cô ấy không đủ để trang trải mọi chi phí hàng tháng.

Is your take-home pay sufficient for living in New York City?

Thu nhập thực nhận của bạn có đủ để sống ở New York không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take-home pay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take-home pay

Không có idiom phù hợp