Bản dịch của từ Take matter into your own hand trong tiếng Việt

Take matter into your own hand

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take matter into your own hand (Idiom)

01

Để nắm quyền kiểm soát một tình huống hoặc trách nhiệm.

To take control of a situation or responsibility.

Ví dụ

Many activists take matters into their own hands for social justice.

Nhiều nhà hoạt động tự mình hành động vì công lý xã hội.

The community did not take matters into their own hands last year.

Cộng đồng không tự mình hành động vào năm ngoái.

Did the citizens take matters into their own hands during protests?

Liệu công dân có tự mình hành động trong các cuộc biểu tình không?

Many activists take matters into their own hands for social change.

Nhiều nhà hoạt động tự mình kiểm soát để thay đổi xã hội.

People should not take matters into their own hands without guidance.

Mọi người không nên tự mình kiểm soát mà không có hướng dẫn.

02

Hành động một cách độc lập trong việc giải quyết một vấn đề hoặc khó khăn.

To act independently in dealing with an issue or difficulty.

Ví dụ

Many activists take matters into their own hands for social justice.

Nhiều nhà hoạt động tự mình giải quyết vấn đề công bằng xã hội.

They do not take matters into their own hands when facing injustice.

Họ không tự mình giải quyết vấn đề khi đối mặt với bất công.

Do you think people should take matters into their own hands?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên tự mình giải quyết vấn đề không?

Many activists take matters into their own hands for social justice.

Nhiều nhà hoạt động tự giải quyết vấn đề vì công bằng xã hội.

People should not take matters into their own hands violently.

Mọi người không nên tự giải quyết vấn đề một cách bạo lực.

03

Để quản lý một tình huống mà không cần sự giúp đỡ của người khác.

To manage a situation without the help of others.

Ví dụ

Many activists take matters into their own hands for social justice.

Nhiều nhà hoạt động tự xử lý vấn đề vì công bằng xã hội.

She did not take matters into her own hands during the protest.

Cô ấy không tự xử lý vấn đề trong cuộc biểu tình.

Did the community take matters into their own hands last year?

Cộng đồng có tự xử lý vấn đề vào năm ngoái không?

In social issues, many activists take matters into their own hands.

Trong các vấn đề xã hội, nhiều nhà hoạt động tự giải quyết.

She did not take matters into her own hands during the protest.

Cô ấy không tự giải quyết trong cuộc biểu tình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take matter into your own hand/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take matter into your own hand

Không có idiom phù hợp