Bản dịch của từ Take the flak trong tiếng Việt
Take the flak

Take the flak (Idiom)
Politicians often take the flak for unpopular social policies.
Các chính trị gia thường nhận chỉ trích về các chính sách xã hội không phổ biến.
Activists do not take the flak lightly during protests.
Các nhà hoạt động không xem nhẹ chỉ trích trong các cuộc biểu tình.
Do celebrities take the flak for social issues?
Có phải các ngôi sao nhận chỉ trích về các vấn đề xã hội không?
The mayor took the flak for the new parking regulations.
Thị trưởng đã chịu chỉ trích vì quy định đỗ xe mới.
Residents did not take the flak well after the tax increase.
Cư dân không chấp nhận chỉ trích sau khi tăng thuế.
Did the council take the flak for the community center closure?
Hội đồng có chịu chỉ trích vì đóng cửa trung tâm cộng đồng không?
Many activists take the flak for their controversial opinions on climate change.
Nhiều nhà hoạt động phải chịu chỉ trích vì ý kiến gây tranh cãi về biến đổi khí hậu.
She does not take the flak from her peers lightly or personally.
Cô ấy không coi nhẹ hay cá nhân hóa những chỉ trích từ bạn bè.
Do politicians often take the flak for their decisions on social issues?
Các chính trị gia có thường phải chịu chỉ trích vì quyết định về các vấn đề xã hội không?