Bản dịch của từ Take the flak trong tiếng Việt

Take the flak

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the flak (Idiom)

01

Nhận chỉ trích hoặc trách nhiệm cho điều gì đó.

To receive criticism or blame for something.

Ví dụ

Politicians often take the flak for unpopular social policies.

Các chính trị gia thường nhận chỉ trích về các chính sách xã hội không phổ biến.

Activists do not take the flak lightly during protests.

Các nhà hoạt động không xem nhẹ chỉ trích trong các cuộc biểu tình.

Do celebrities take the flak for social issues?

Có phải các ngôi sao nhận chỉ trích về các vấn đề xã hội không?

02

Bị đối xử khắc nghiệt hoặc nhận phản hồi tiêu cực.

To be subjected to harsh treatment or negative feedback.

Ví dụ

The mayor took the flak for the new parking regulations.

Thị trưởng đã chịu chỉ trích vì quy định đỗ xe mới.

Residents did not take the flak well after the tax increase.

Cư dân không chấp nhận chỉ trích sau khi tăng thuế.

Did the council take the flak for the community center closure?

Hội đồng có chịu chỉ trích vì đóng cửa trung tâm cộng đồng không?

03

Chịu đựng hoặc chấp nhận phản ứng hoặc ý kiến bất lợi từ người khác.

To endure or accept adverse reactions or opinions from others.

Ví dụ

Many activists take the flak for their controversial opinions on climate change.

Nhiều nhà hoạt động phải chịu chỉ trích vì ý kiến gây tranh cãi về biến đổi khí hậu.

She does not take the flak from her peers lightly or personally.

Cô ấy không coi nhẹ hay cá nhân hóa những chỉ trích từ bạn bè.

Do politicians often take the flak for their decisions on social issues?

Các chính trị gia có thường phải chịu chỉ trích vì quyết định về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take the flak/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take the flak

Không có idiom phù hợp