Bản dịch của từ Take the time to trong tiếng Việt

Take the time to

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the time to(Idiom)

01

Sử dụng thời gian một cách khôn ngoan hoặc cẩn thận.

To spend time wisely or carefully.

Ví dụ
02

Tham gia vào một quá trình chu đáo.

To engage in a thoughtful process.

Ví dụ
03

Xem xét mọi khía cạnh trước khi đưa ra quyết định.

To consider all aspects before making a decision.

Ví dụ

Take the time to(Phrase)

tˈeɪk tʰˈiː tˈaɪm tˈuː
ˈteɪk ˈθi ˈtaɪm ˈtoʊ
01

Dành thời gian để làm điều gì đó quan trọng hoặc có ý nghĩa

To spend time doing something important or worthwhile

Ví dụ
02

Cho phép bản thân có thời gian để làm điều gì đó mà không vội vã

To allow oneself the time to do something without rushing

Ví dụ
03

Chủ động tập trung vào điều gì đó

To make a deliberate effort to focus on something

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh