Bản dịch của từ Take the view trong tiếng Việt

Take the view

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the view (Phrase)

tˈeɪk ðə vjˈu
tˈeɪk ðə vjˈu
01

Để giữ hoặc duy trì một ý kiến hoặc phán xét cụ thể.

To hold or maintain a particular opinion or judgment.

Ví dụ

Many people take the view that social media harms mental health.

Nhiều người có quan điểm rằng mạng xã hội gây hại cho sức khỏe tâm thần.

Experts do not take the view that technology is always beneficial.

Các chuyên gia không cho rằng công nghệ luôn có lợi.

Do you take the view that education reduces social inequality?

Bạn có quan điểm rằng giáo dục giảm thiểu bất bình đẳng xã hội không?

02

Để xem xét hoặc coi điều gì đó theo một cách nhất định.

To consider or regard something in a certain way.

Ví dụ

Many people take the view that social media is harmful to society.

Nhiều người cho rằng mạng xã hội có hại cho xã hội.

Experts do not take the view that all social changes are positive.

Các chuyên gia không cho rằng tất cả các thay đổi xã hội đều tích cực.

Do you take the view that education reduces social inequality?

Bạn có cho rằng giáo dục giảm bất bình đẳng xã hội không?

03

Để bày tỏ một ý tưởng hoặc niềm tin cụ thể về điều gì đó.

To express a particular idea or belief about something.

Ví dụ

Many experts take the view that social media affects mental health negatively.

Nhiều chuyên gia cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Some people do not take the view that climate change is urgent.

Một số người không cho rằng biến đổi khí hậu là vấn đề khẩn cấp.

Do you take the view that education reduces social inequality?

Bạn có cho rằng giáo dục giảm thiểu bất bình đẳng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take the view cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] For example, Christians go there to say their prayers, tourists pay a visit to this must-visit structure, husband-and-wife-to-be pose for their wedding photos while young people just sit around for a chit-chat and in the [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should a more philosophical and accept them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Take the view

Không có idiom phù hợp