Bản dịch của từ Take up trong tiếng Việt

Take up

Verb Phrase

Take up (Verb)

01

Bắt đầu học tập, thực hành hoặc làm điều gì đó.

To begin to study practice or do something.

Ví dụ

I took up painting to relax after work.

Tôi bắt đầu vẽ tranh để thư giãn sau giờ làm việc.

She didn't take up dancing until she turned 30.

Cô ấy không bắt đầu nhảy múa cho đến khi cô ấy 30 tuổi.

Did they take up volunteering at the local shelter?

Họ có bắt đầu tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương không?

Many students take up volunteering to help their community.

Nhiều sinh viên tham gia tình nguyện để giúp cộng đồng của họ.

She didn't take up painting until she moved to New York.

Cô ấy không bắt đầu vẽ tranh cho đến khi cô ấy chuyển đến New York.

Dạng động từ của Take up (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Take up

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Took up

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Took up

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Takes up

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Taken up

Take up (Phrase)

01

Để sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là một lượng cụ thể của không gian, thời gian hoặc tiền bạc.

To use something especially a particular amount of space time or money.

Ví dụ

She decided to take up painting as a hobby.

Cô ấy quyết định bắt đầu vẽ tranh làm sở thích.

He never takes up too much space in group discussions.

Anh ấy không bao giờ chiếm quá nhiều không gian trong các cuộc thảo luận nhóm.

Do you plan to take up any new activities this year?

Bạn có kế hoạch bắt đầu hoạt động mới nào trong năm nay không?

Many students take up volunteering to help their community.

Nhiều sinh viên tham gia tình nguyện để giúp cộng đồng.

She decided not to take up the offer due to time constraints.

Cô ấy quyết định không chấp nhận lời đề nghị do hạn chế thời gian.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In this case, taller buildings emerge as an optimal remedy because they can accommodate many dwellers yet not too big an area [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In conclusion, although children should have a choice in terms of what leisurely activities to parents should still have some control over these activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] 50 years later spending changed quite significantly with housing now becoming the biggest expense and almost one third of total spending, at 32 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] Also, many high paying jobs, such as lawyers or doctors, require a qualification that can to 6 years to get, and therefore are not possible for young people to do at a young age [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Take up

Không có idiom phù hợp