Bản dịch của từ Take up trong tiếng Việt
Take up
Take up (Verb)
I took up painting to relax after work.
Tôi bắt đầu vẽ tranh để thư giãn sau giờ làm việc.
She didn't take up dancing until she turned 30.
Cô ấy không bắt đầu nhảy múa cho đến khi cô ấy 30 tuổi.
Did they take up volunteering at the local shelter?
Họ có bắt đầu tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương không?
Many students take up volunteering to help their community.
Nhiều sinh viên tham gia tình nguyện để giúp cộng đồng của họ.
She didn't take up painting until she moved to New York.
Cô ấy không bắt đầu vẽ tranh cho đến khi cô ấy chuyển đến New York.
Dạng động từ của Take up (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Take up |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Took up |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Took up |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Takes up |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Taken up |
Take up (Phrase)
Để sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là một lượng cụ thể của không gian, thời gian hoặc tiền bạc.
To use something especially a particular amount of space time or money.
She decided to take up painting as a hobby.
Cô ấy quyết định bắt đầu vẽ tranh làm sở thích.
He never takes up too much space in group discussions.
Anh ấy không bao giờ chiếm quá nhiều không gian trong các cuộc thảo luận nhóm.
Do you plan to take up any new activities this year?
Bạn có kế hoạch bắt đầu hoạt động mới nào trong năm nay không?
Many students take up volunteering to help their community.
Nhiều sinh viên tham gia tình nguyện để giúp cộng đồng.
She decided not to take up the offer due to time constraints.
Cô ấy quyết định không chấp nhận lời đề nghị do hạn chế thời gian.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Take up cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp