Bản dịch của từ Tangle trong tiếng Việt

Tangle

Noun [U/C] Verb

Tangle (Noun)

tˈæŋgl̩
tˈæŋgl̩
01

Một khối hỗn độn của một cái gì đó xoắn lại với nhau.

A confused mass of something twisted together.

Ví dụ

The tangle of relationships in the office caused drama.

Mối quan hệ rối ren trong văn phòng gây ra sự kịch tính.

She tried to unravel the tangle of misunderstandings among friends.

Cô ấy cố gỡ rối sự hiểu lầm giữa bạn bè.

The tangle of emotions at the party made it awkward.

Mớ hỗn độn cảm xúc tại bữa tiệc làm nó trở nên ngượng ngùng.

02

Bất kỳ loại rong biển màu nâu nào, đặc biệt là rong biển.

Any of a number of brown seaweeds especially oarweed.

Ví dụ

The tangle of relationships in the office was hard to navigate.

Mối quan hệ phức tạp ở văn phòng khó điều hướng.

She found herself in a tangle of gossip and rumors.

Cô ấy thấy mình bị vướng vào lời đồn và tin đồn.

The tangle of friendships in high school can be overwhelming.

Mối quan hệ phức tạp ở trường trung học có thể làm choáng ngợp.

03

Đánh nhau, tranh cãi hoặc bất đồng.

A fight argument or disagreement.

Ví dụ

The tangle between the two neighbors caused quite a commotion.

Cuộc xung đột giữa hai người hàng xóm gây ra một cuộc ồn ào lớn.

The tangle at the community meeting was quickly resolved by the mediator.

Cuộc xung đột tại cuộc họp cộng đồng đã được giải quyết nhanh chóng bởi người trung gian.

She got involved in a tangle with her colleagues over the project.

Cô ấy đã bị cuốn vào một cuộc xung đột với đồng nghiệp về dự án.

Dạng danh từ của Tangle (Noun)

SingularPlural

Tangle

Tangles

Kết hợp từ của Tangle (Noun)

CollocationVí dụ

Tangle of

Mớ lộn của

A tangle of relationships complicated the social dynamics.

Mối quan hệ rối ren làm phức tạp động lực xã hội.

In a tangle

Trong một sự rối loạn

After the argument, they were in a tangle of misunderstandings.

Sau cuộc tranh cãi, họ rơi vào mớ lý do.

Mass of tangles

Một đám rối

The social media platform was a mass of tangles with misinformation.

Nền tảng truyền thông xã hội là một khối rối lớn với thông tin sai lệch.

Tangle (Verb)

tˈæŋgl̩
tˈæŋgl̩
01

Tham gia vào một cuộc xung đột hoặc đấu tranh với.

Become involved in a conflict or fight with.

Ví dụ

They tangle over political differences.

Họ vướng vào những khác biệt chính trị.

Neighbors often tangle about noise levels.

Hàng xóm thường xung đột về mức độ tiếng ồn.

The students tangle over group project decisions.

Các sinh viên xảy ra xung đột về quyết định dự án nhóm.

02

Xoắn lại với nhau thành một khối hỗn loạn.

Twist together into a confused mass.

Ví dụ

The gossip tangles relationships in the small community.

Những lời đồn đã làm rối tung mối quan hệ trong cộng đồng nhỏ.

Misunderstandings can easily tangle communication between colleagues.

Hiểu lầm có thể dễ dàng làm rối lẫn giao tiếp giữa đồng nghiệp.

Rumors often tangle friendships among teenagers in high school.

Tin đồn thường làm rối lẫn tình bạn giữa các bạn trẻ trong trường trung học.

Dạng động từ của Tangle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tangle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tangled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tangled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tangles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tangling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tangle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tangle

Không có idiom phù hợp