Bản dịch của từ Tapestry trong tiếng Việt

Tapestry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tapestry (Noun)

tˈæpəstɹi
tˈæpɪstɹi
01

Một mảnh vải dệt dày có hình ảnh hoặc hoa văn được tạo thành bằng cách dệt các sợi ngang màu hoặc thêu trên vải, dùng làm đồ treo tường hoặc trang trí nội thất mềm mại.

A piece of thick textile fabric with pictures or designs formed by weaving coloured weft threads or by embroidering on canvas used as a wall hanging or soft furnishing.

Ví dụ

The tapestry depicting historical events adorned the royal palace walls.

Bức tapestry miêu tả các sự kiện lịch sử trang trí tường cung điện hoàng gia.

She admired the intricate tapestry in the museum showcasing cultural diversity.

Cô ấy ngưỡng mộ bức tapestry tinh xảo ở bảo tàng giới thiệu đa dạng văn hóa.

The tapestry woven by local artisans depicted the village's traditions beautifully.

Bức tapestry được dệt bởi các nghệ nhân địa phương miêu tả đẹp những truyền thống của làng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tapestry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tapestry

Không có idiom phù hợp