Bản dịch của từ Teddy bear trong tiếng Việt

Teddy bear

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Teddy bear (Noun)

01

Đồ chơi mềm hình con gấu.

A soft toy in the shape of a bear.

Ví dụ

My niece loves her teddy bear named Charlie very much.

Cháu gái tôi rất thích gấu bông tên Charlie của mình.

Many children do not have a teddy bear to play with.

Nhiều trẻ em không có gấu bông để chơi.

Do you think a teddy bear can help children feel safe?

Bạn có nghĩ rằng gấu bông có thể giúp trẻ em cảm thấy an toàn không?

Children often bring their favorite teddy bear to the IELTS speaking test.

Trẻ em thường mang con gấu bông yêu thích của họ đến bài thi nói IELTS.

Some people find comfort in hugging a teddy bear during stressful situations.

Một số người cảm thấy an ủi khi ôm con gấu bông trong tình huống căng thẳng.

02

Đồ chơi trẻ em, thường được làm từ vải sang trọng và chứa đầy chất liệu mềm.

A childs toy typically made from plush fabric and filled with soft material.

Ví dụ

My daughter loves her teddy bear named Fluffy very much.

Con gái tôi rất thích gấu bông tên Fluffy của nó.

Many children do not play with teddy bears anymore.

Nhiều đứa trẻ không còn chơi với gấu bông nữa.

Does your son have a favorite teddy bear?

Con trai bạn có gấu bông yêu thích không?

Emily received a teddy bear for her birthday.

Emily nhận được một con gấu bông cho sinh nhật của mình.

Not everyone finds comfort in cuddling a teddy bear.

Không phải ai cũng tìm thấy sự an ủi khi ôm gấu bông.

03

Một món quà thông thường dành cho trẻ em hoặc người thân, thường gắn liền với sự an ủi và tình cảm.

A common gift for children or loved ones often associated with comfort and affection.

Ví dụ

My niece loves her teddy bear named Charlie for comfort.

Cháu gái tôi rất thích gấu bông tên Charlie để cảm thấy an ủi.

They don't give teddy bears to adults at social events.

Họ không tặng gấu bông cho người lớn tại các sự kiện xã hội.

Do you think a teddy bear is a good gift for friends?

Bạn có nghĩ rằng gấu bông là món quà tốt cho bạn bè không?

I received a teddy bear for my birthday.

Tôi nhận được một con gấu bông vào sinh nhật của mình.

She doesn't like teddy bears; she prefers dolls.

Cô ấy không thích gấu bông; cô ấy thích búp bê hơn.

Dạng danh từ của Teddy bear (Noun)

SingularPlural

Teddy bear

Teddy bears

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Teddy bear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] There are several reasons why this has a special meaning to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is considered my guardian angel for a host of different reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] When was around, I never felt anywhere near desolate and gloomy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Regarding its appearance, the is astoundingly fluffy to the touch thanks to all the artificial fur swathing it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Teddy bear

Không có idiom phù hợp