Bản dịch của từ Tempering trong tiếng Việt

Tempering

Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tempering (Noun Countable)

ˈtɛm.pɚ.ɪŋ
ˈtɛm.pɚ.ɪŋ
01

Hành động thêm chất này vào chất khác để thay đổi hoặc tăng cường hương vị hoặc đặc tính của nó.

The act of adding one substance to another in order to change or enhance its flavor or properties.

Ví dụ

The chef demonstrated the art of tempering chocolate for the event.

Đầu bếp đã thể hiện nghệ thuật tẩm bột sô cô la cho sự kiện.

Tempering spices can elevate the taste of traditional dishes in gatherings.

Tẩm gia vị có thể nâng cao hương vị của các món truyền thống trong các buổi tụ tập.

The process of tempering wine enhances its aroma and complexity.

Quá trình tẩm rượu tăng cường hương thơm và sự phức tạp của nó.

Tempering (Verb)

tˈɛmpɚɪŋ
tˈɛmpɚɪŋ
01

Phân từ hiện tại của tính khí nóng nảy.

Present participle of temper.

Ví dụ

Tempering his criticism, John politely disagreed with the speaker.

Khiển trách, John lịch sự không đồng ý với diễn giả.

She was tempering her excitement to avoid overwhelming her friends.

Cô ấy kiềm chế sự hào hứng để tránh làm cho bạn bè cô ấy quá tải.

The teacher was tempering her feedback to be constructive and helpful.

Giáo viên đang kiểm soát phản hồi của mình để xây dựng và hữu ích.

Dạng động từ của Tempering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Temper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tempered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tempered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tempers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tempering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tempering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In America, most police shootings were done by male officers, so many experts argue for the addition of more female officers to aggressive police behaviour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] It's quite obvious, as I believe the ageing process is doing its job, so I kept repeating everything to her and tried not to lose my [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Tempering

Không có idiom phù hợp