Bản dịch của từ Temporality trong tiếng Việt

Temporality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Temporality (Noun)

tɛmpəɹˈælɪti
tɛmpəɹˈælɪti
01

Trạng thái tồn tại bên trong hoặc có mối quan hệ nào đó với thời gian.

The state of existing within or having some relationship with time.

Ví dụ

The temporality of social trends changes every few years.

Tính tạm thời của các xu hướng xã hội thay đổi mỗi vài năm.

Social movements do not focus on temporality and last forever.

Các phong trào xã hội không tập trung vào tính tạm thời và kéo dài mãi mãi.

How does temporality affect social relationships in modern society?

Tính tạm thời ảnh hưởng như thế nào đến các mối quan hệ xã hội trong xã hội hiện đại?

02

Là tài sản thế tục, đặc biệt là tài sản và doanh thu của một tổ chức tôn giáo hoặc thành viên giáo sĩ.

A secular possession especially the properties and revenues of a religious body or a member of the clergy.

Ví dụ

The church's temporality includes land and buildings for community services.

Tài sản của nhà thờ bao gồm đất đai và tòa nhà phục vụ cộng đồng.

The school does not rely on the temporality of religious organizations.

Trường học không phụ thuộc vào tài sản của các tổ chức tôn giáo.

What assets are included in the church's temporality for social programs?

Tài sản nào được bao gồm trong tài sản của nhà thờ cho các chương trình xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/temporality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Temporality

Không có idiom phù hợp