Bản dịch của từ Tenant at sufferance trong tiếng Việt
Tenant at sufferance

Tenant at sufferance (Noun)
Người chiếm giữ đất hoặc tài sản được thuê từ một chủ nhà theo các điều kiện hợp pháp, nhưng vẫn ở lại mà không có sự đồng ý của chủ nhà sau khi hợp đồng thuê đã hết hạn.
A person who occupies land or property rented from a landlord under legal lease conditions but remains without the landlord's consent after the lease has expired.
Một người thuê nhà vẫn giữ tài sản sau khi hợp đồng thuê đã hết hạn mà không có sự đồng ý của chủ nhà, thường cần phải có sự trục xuất.
A tenant who remains in possession of property after the lease has expired without the landlord's permission, typically requiring eviction.