Bản dịch của từ The public trong tiếng Việt
The public

The public (Noun)
The public opinion greatly influences government decisions.
Ý kiến của công chúng ảnh hưởng lớn đến quyết định của chính phủ.
Not considering the public perspective can lead to policy failures.
Không xem xét quan điểm của công chúng có thể dẫn đến thất bại của chính sách.
The public (Adjective)
The public library offers free resources for everyone in the community.
Thư viện công cộng cung cấp tài nguyên miễn phí cho mọi người trong cộng đồng.
It's important to consider public opinion when discussing social issues.
Quan trọng phải xem xét ý kiến của công chúng khi thảo luận về vấn đề xã hội.
Từ "the public" thường được sử dụng để chỉ các thành viên trong cộng đồng hoặc xã hội nói chung, không chỉ hạn chế ở một nhóm cá nhân cụ thể nào. Trong tiếng Anh, "the public" có thể được hiểu là tập hợp những người tham gia vào các hoạt động xã hội hay là đối tượng mà một dịch vụ hoặc sản phẩm hướng tới. Cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đều sử dụng cụm từ này với cùng nghĩa, không có sự khác biệt lớn về cách phát âm hay ý nghĩa, nhưng đôi khi ngữ cảnh và cách dùng có thể khác nhau tùy thuộc vào văn hóa địa phương.
Từ "public" có nguồn gốc từ tiếng Latin "publicus", có nghĩa là "thuộc về dân chúng". Trong tiếng Latin, từ này liên quan đến khái niệm cộng đồng và sự chia sẻ. Qua thời gian, ý nghĩa của từ đã tiến hóa để chỉ những vấn đề hoặc tài sản thuộc về xã hội, khác với tư nhân. Hiện nay, "public" được sử dụng rộng rãi để mô tả các tổ chức, dịch vụ hay sự kiện phục vụ cho lợi ích chung của cộng đồng.
Cụm từ "the public" có mức độ sử dụng khá cao trong tất cả bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong các kỹ năng này, nó thường xuất hiện trong các tài liệu liên quan đến xã hội, khoa học, và chính trị, khi thảo luận về ý kiến hoặc nhu cầu cộng đồng. Ngoài ra, cụm từ này còn được sử dụng phổ biến trong bối cảnh truyền thông, các cuộc khảo sát và nghiên cứu thị trường, nhằm thể hiện quan điểm hay hành vi của một nhóm người rộng lớn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



