Bản dịch của từ Tie down trong tiếng Việt

Tie down

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tie down (Phrase)

taɪ daʊn
taɪ daʊn
01

Để ngăn chặn ai đó rời đi hoặc hành động tự do.

To prevent someone from leaving or acting freely.

Ví dụ

Parents often tie down their children with strict rules and expectations.

Cha mẹ thường ràng buộc con cái bằng những quy định và kỳ vọng nghiêm ngặt.

They do not tie down their friends with unnecessary obligations or demands.

Họ không ràng buộc bạn bè bằng những nghĩa vụ hoặc yêu cầu không cần thiết.

Do social norms tie down individuals in our modern society?

Liệu các chuẩn mực xã hội có ràng buộc cá nhân trong xã hội hiện đại không?

02

Để hạn chế hoặc hạn chế một cái gì đó.

To restrain or limit something.

Ví dụ

Societal norms can tie down individual expression and creativity in art.

Các chuẩn mực xã hội có thể hạn chế sự thể hiện và sáng tạo cá nhân trong nghệ thuật.

These rules do not tie down our freedom to speak openly.

Những quy tắc này không hạn chế tự do của chúng ta trong việc nói thẳng.

How can we avoid tying down young people's potential in society?

Làm thế nào chúng ta có thể tránh hạn chế tiềm năng của giới trẻ trong xã hội?

03

Để cố định một vật thể tại chỗ.

To secure an object in place.

Ví dụ

They tie down their beliefs to fit social norms in society.

Họ ràng buộc niềm tin của mình để phù hợp với các chuẩn mực xã hội.

Many people do not tie down their opinions during discussions.

Nhiều người không ràng buộc ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận.

Do you tie down your thoughts before sharing them publicly?

Bạn có ràng buộc suy nghĩ của mình trước khi chia sẻ công khai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tie down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tie down

Không có idiom phù hợp