Bản dịch của từ Tiramisu trong tiếng Việt

Tiramisu

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tiramisu (Noun)

tɪɹəmˈɪsu
tɪɹəmˈɪsu
01

Một món tráng miệng của ý bao gồm các lớp bánh xốp ngâm trong cà phê và rượu mạnh hoặc rượu mùi với sô cô la bột và phô mai mascarpone.

An italian dessert consisting of layers of sponge cake soaked in coffee and brandy or liqueur with powdered chocolate and mascarpone cheese.

Ví dụ

I enjoyed a delicious tiramisu at the Italian restaurant last night.

Tôi đã thưởng thức một chiếc tiramisu ngon tại nhà hàng Ý tối qua.

I don't like tiramisu because it contains coffee and chocolate.

Tôi không thích tiramisu vì nó có cà phê và sô cô la.

Did you try the tiramisu at Maria's birthday party last weekend?

Bạn đã thử tiramisu tại bữa tiệc sinh nhật của Maria cuối tuần trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tiramisu/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tiramisu

Không có idiom phù hợp