Bản dịch của từ To the emergency trong tiếng Việt

To the emergency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To the emergency (Noun)

tˈu ðɨ ˈɨmɝdʒənsi
tˈu ðɨ ˈɨmɝdʒənsi
01

Một tình huống nghiêm trọng, bất ngờ và thường nguy hiểm cần có hành động ngay lập tức.

A serious, unexpected, and often dangerous situation requiring immediate action.

Ví dụ

The community responded quickly to the emergency after the flood.

Cộng đồng đã phản ứng nhanh chóng với tình huống khẩn cấp sau lũ lụt.

There was no emergency during the city’s annual festival last year.

Không có tình huống khẩn cấp nào trong lễ hội thường niên của thành phố năm ngoái.

What steps should we take during an emergency in our neighborhood?

Chúng ta nên thực hiện những bước nào trong một tình huống khẩn cấp ở khu phố?

02

Một trạng thái cần trợ giúp hoặc can thiệp khẩn cấp.

A state of being in need of urgent help or intervention.

Ví dụ

Many families faced to the emergency during the recent flooding in Houston.

Nhiều gia đình đã đối mặt với tình trạng khẩn cấp trong trận lũ ở Houston.

The community did not respond to the emergency quickly enough last year.

Cộng đồng đã không phản ứng kịp thời với tình trạng khẩn cấp năm ngoái.

How can we prepare for to the emergency in our neighborhood?

Chúng ta có thể chuẩn bị cho tình trạng khẩn cấp ở khu phố như thế nào?

03

Một tình trạng đe dọa đến tính mạng, sức khỏe, tài sản hoặc môi trường.

A condition that poses a threat to life, health, property, or environment.

Ví dụ

The city declared a state of emergency after the severe flood.

Thành phố đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp sau trận lũ lụt nghiêm trọng.

There was no emergency during the festival in Central Park.

Không có tình trạng khẩn cấp nào xảy ra trong lễ hội ở Central Park.

What actions should we take during an emergency situation?

Chúng ta nên thực hiện hành động gì trong tình huống khẩn cấp?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng To the emergency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a period of five to six months, these eggs undergo hatching, giving rise to the of 'fry [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] A sense of altruism during childhood and can be developed through years of schooling [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] For example, if she is late for a discussion meeting because her relative has an like an injury, I can sympathize with her [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] In the realm of news consumption, diverse perspectives regarding the most effective medium for staying informed [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with To the emergency

Không có idiom phù hợp