Bản dịch của từ Tong trong tiếng Việt

Tong

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tong (Noun)

tˈɔŋ
tɑŋ
01

(ở mỹ) một hiệp hội hoặc hội kín của trung quốc, thường liên quan đến tội phạm có tổ chức.

In the us a chinese association or secret society frequently associated with organized crime.

Ví dụ

The tong organized a charity event in San Francisco last year.

Tổ chức tong đã tổ chức một sự kiện từ thiện ở San Francisco năm ngoái.

The tong does not control all businesses in Chinatown, contrary to popular belief.

Tổ chức tong không kiểm soát tất cả các doanh nghiệp ở Chinatown, trái với niềm tin phổ biến.

Did the tong influence the local elections in Los Angeles recently?

Tổ chức tong có ảnh hưởng đến cuộc bầu cử địa phương ở Los Angeles gần đây không?

Tong (Verb)

tˈɔŋ
tɑŋ
01

Làm xoăn (tóc) bằng kẹp.

Curl hair using tongs.

Ví dụ

She will tong her hair for the party tonight.

Cô ấy sẽ uốn tóc bằng kẹp cho bữa tiệc tối nay.

He does not tong his hair for casual events.

Anh ấy không uốn tóc cho các sự kiện thông thường.

Do you often tong your hair before social gatherings?

Bạn có thường uốn tóc trước các buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Thu thập (hàu) bằng kẹp hàu.

Collect oysters using oyster tongs.

Ví dụ

We will tong oysters at the beach this weekend.

Chúng tôi sẽ thu nhặt hàu tại bãi biển cuối tuần này.

They do not tong oysters during the winter season.

Họ không thu nhặt hàu trong mùa đông.

Do you tong oysters for fun or for business?

Bạn có thu nhặt hàu vì sở thích hay vì kinh doanh?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tong/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tong

Không có idiom phù hợp