Bản dịch của từ Torrid trong tiếng Việt

Torrid

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Torrid (Adjective)

tˈɔɹəd
tˈɑɹɪd
01

Rất nóng và khô.

Very hot and dry.

Ví dụ

The torrid weather made the outdoor event uncomfortable.

Thời tiết nóng bức khiến sự kiện ngoài trời không thoải mái.

The torrid summer impacted the social activities in the community.

Mùa hè nóng bức ảnh hưởng đến các hoạt động xã hội trong cộng đồng.

The torrid climate forced people to seek cooler indoor spaces.

Khí hậu nóng bức buộc mọi người phải tìm kiếm không gian trong nhà mát mẻ hơn.

02

Đầy khó khăn.

Full of difficulty.

Ví dụ

The torrid social situation led to protests and unrest.

Tình hình xã hội khó khăn dẫn đến các cuộc biểu tình và bất ổn.

The torrid debate on social media sparked heated arguments.

Cuộc tranh luận gay gắt trên mạng xã hội đã gây ra những cuộc tranh cãi dữ dội.

The torrid relationship between the two social groups caused tension.

Mối quan hệ khó khăn giữa hai nhóm xã hội gây ra căng thẳng.

03

(đặc biệt là trong bối cảnh tài chính) được đặc trưng bởi hoạt động mạnh mẽ; khó ngăn chặn hoặc ngăn chặn.

(especially in financial contexts) characterized by intense activity; hard to contain or stop.

Ví dụ

The torrid stock market led to high trading volumes.

Thị trường chứng khoán sôi động dẫn đến khối lượng giao dịch cao.

The torrid debate on social media caused heated arguments.

Cuộc tranh luận sôi động trên mạng xã hội gây ra những cuộc tranh cãi nảy lửa.

Her torrid relationship with him was full of ups and downs.

Mối quan hệ sôi động của cô với anh ta đầy sóng gió.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/torrid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Torrid

Không có idiom phù hợp