Bản dịch của từ Toss-ups trong tiếng Việt

Toss-ups

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toss-ups (Noun)

tˈɔsˌʌps
tˈɔsˌʌps
01

Một tình huống trong đó mỗi kết quả trong số hai hoặc nhiều kết quả có xác suất xảy ra như nhau.

A situation in which each of two or more outcomes has an equal probability of occurring.

Ví dụ

The toss-ups in the election made the result unpredictable.

Các lựa chọn ngẫu nhiên trong cuộc bầu cử làm kết quả không thể đoán trước.

There were no toss-ups in the decision, it was clear.

Không có lựa chọn ngẫu nhiên trong quyết định, nó rõ ràng.

Are there any toss-ups in the survey results?

Có bất kỳ lựa chọn ngẫu nhiên nào trong kết quả khảo sát không?

Toss-ups (Idiom)

ˈtɑˌsəps
ˈtɑˌsəps
01

Một tình huống hoặc quyết định không chắc chắn và có thể đi theo một trong hai cách.

A situation or decision that is uncertain and could go either way.

Ví dụ

The outcome of the election was full of toss-ups.

Kết quả của cuộc bầu cử đầy những lựa chọn không chắc chắn.

She avoided making any toss-ups in her speech.

Cô ấy tránh việc đưa ra bất kỳ quyết định không chắc chắn nào trong bài phát biểu của mình.

Are there any toss-ups in the upcoming debate?

Có bất kỳ quyết định không chắc chắn nào trong cuộc tranh luận sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toss-ups/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Toss-ups

Không có idiom phù hợp