Bản dịch của từ Total income trong tiếng Việt

Total income

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Total income (Noun)

tˈoʊtəl ˈɪnkˌʌm
tˈoʊtəl ˈɪnkˌʌm
01

Tổng số tiền mà một cá nhân hoặc tổ chức kiếm được trước khi bị trừ bất kỳ khoản nào.

The total amount of money earned by an individual or entity before any deductions are made.

Ví dụ

John's total income last year was $50,000 before taxes.

Thu nhập tổng cộng của John năm ngoái là 50,000 đô la trước thuế.

Maria's total income does not include her side job earnings.

Thu nhập tổng cộng của Maria không bao gồm thu nhập từ công việc phụ.

What is your total income for this year, Sarah?

Thu nhập tổng cộng của bạn trong năm nay là bao nhiêu, Sarah?

02

Tổng số tất cả các nguồn thu nhập trong một khoảng thời gian nhất định.

The sum of all income sources over a specific period.

Ví dụ

The total income for families increased by 15% last year.

Tổng thu nhập của các gia đình tăng 15% trong năm ngoái.

Many people do not understand total income calculations for social benefits.

Nhiều người không hiểu cách tính tổng thu nhập cho phúc lợi xã hội.

What was the total income reported by the city last quarter?

Tổng thu nhập được báo cáo của thành phố trong quý trước là gì?

03

Một chỉ số chính được sử dụng trong tài chính cá nhân để đánh giá sức khỏe tài chính.

A key indicator used in personal finance to assess financial health.

Ví dụ

The total income of families affects their social status in society.

Tổng thu nhập của các gia đình ảnh hưởng đến địa vị xã hội.

Many people do not understand their total income affects community programs.

Nhiều người không hiểu tổng thu nhập của họ ảnh hưởng đến các chương trình cộng đồng.

What is the total income for families in urban areas?

Tổng thu nhập của các gia đình ở khu vực đô thị là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/total income/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] 40% of was from fruits, higher than that earned from vegetables by 9%, while cereal constituted 12% of the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] The mostly remained unchanged, at around £84,000 over the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] The second chart indicates the percentage of generated from these products in the same year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Meanwhile, rice and dandelion shared the same percentage, at 3% each. 40% of was from fruits, higher than that earned from vegetables by 9%, while cerealconstituted12% of the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Total income

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.